Giá vàng hôm nay 5/3/2024: Giá vàng thế giới đột ngột tăng mạnh kéo giá trong nước tăng lên kỷ lục.
Giá vàng hôm nay 5/3/2024: Vàng SJC tăng mạnh nhiều nhất 900.000 đồng/lượng ở chiều mua, vàng thế giới tăng “bốc đầu” đánh dấu đạt mức cao nhất mọi thời đại.
- Giá vàng trong nước hôm nay 5/3/2024
- Bảng giá vàng hôm nay 5/3/2024 mới nhất như sau:
- Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 5/3
- Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 5/3
- Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 5/3
- Cập nhật giá vàng hôm nay 5/3 tại Đắk Nông
- Cập nhật giá vàng hôm nay 5/3 tại Hà Nội
- Cập nhật giá vàng hôm nay 5/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Giá vàng thế giới hôm nay 5/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
Giá vàng trong nước hôm nay 5/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 5/3/2024, giá vàng hôm nay 5 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 78,35 triệu đồng/lượng mua vào và 80,35 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 78,90 – 79,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,65 – 80,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,35 – 80,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 5/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 5/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 5/3/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 5/3/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 78,40 | 80,42 | +600 | +100 |
Tập đoàn DOJI | 78,35 | 80,35 | +700 | +100 |
Mi Hồng | 78,90 | 79,90 | +900 | +900 |
PNJ | 78,80 | 80,70 | +200 | -300 |
Vietinbank Gold | 78,50 | 80,52 | +700 | +700 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,65 | 80,45 | +800 | +200 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 78,35 | 80,65 | +700 | +330 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 5/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 78,850,000 | 80,850,000 |
DOJI HCM lẻ | 78,850,000 | 80,850,000 |
DOJI HCM buôn | 78,850,000 | 80,850,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,685,000 | 6,810,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,825,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,385,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,081,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,615,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 3,073,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,725,000 | 6,835,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 78,850,000 | 80,850,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 5/3/2024 09:15 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,900 | 8,090 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,650 | 6,760 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,650 | 6,760 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,650 | 6,770 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,640 | 6,720 |
Vàng nữ trang 999 | 6,633 | 6,713 |
Vàng nữ trang 99 | 6,563 | 6,663 |
Vàng 750 (18K) | 4,915 | 5,055 |
Vàng 585 (14K) | 3,806 | 3,946 |
Vàng 416 (10K) | 2,671 | 2,811 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,650 | 6,770 |
Vàng 916 (22K) | 6,116 | 6,166 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,243 | 4,383 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,445 | 4,585 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,974 | 4,114 |
Vàng 375 (9K) | 2,395 | 2,535 |
Vàng 333 (8K) | 2,093 | 2,233 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 5/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 5/3
Cập nhật lúc: 09:15:18 05/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | Vàng Miếng 999.9 (24k) | 67,380,000 ▲700K | 68,580,000 ▲700K | 1,200,000 |
Nhẫn Tròn Trơn 999.9 (24k) | 67,380,000 ▲700K | 68,580,000 ▲700K | 1,200,000 | |
Vàng SJC | Vàng Miếng 999.9 (24k) | 78,900,000 ▲250K | 80,750,000 ▲300K | 1,850,000 |
Vàng Thị Trường | Vàng 999.9 (24k) | 66,500,000 ▲700K |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 5/3
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
Vàng miếng SJC | 7.900.000 | 8.010.000 |
Vàng 99,9% | 6.540.000 | 6.640.000 |
Vàng 98,5% | 6.440.000 | 6.540.000 |
Vàng 98,0% | 6.410.000 | 6.510.000 |
Vàng 95,0% | 6.180.000 | - |
Vàng 75,0% | 4.560.000 | 4.710.000 |
Vàng 68,0% | 4.030.000 | 4.180.000 |
Vàng 61,0% | 3.930.000 | 4.080.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 5/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 09:18:02 05/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 78,960,000 ▲500K | 80,960,000 ▲500K | 2,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 66,560,000 ▲900K | 67,760,000 ▲900K | 1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 66,560,000 ▲900K | 67,860,000 ▲900K | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 66,460,000 ▲900K | 67,360,000 ▲900K | 900,000 |
Vàng nữ trang 99% | 65,194,000 ▲891K | 66,694,000 ▲891K | 1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 48,690,000 ▲675K | 50,690,000 ▲675K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 37,450,000 ▲525K | 39,450,000 ▲525K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 26,277,000 ▲375K | 28,277,000 ▲375K | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 79,160,000 ▲600K | 80,660,000 ▲600K | 1,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 78,960,000 ▲500K | 80,960,000 ▲500K | 2,000,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 5/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 78.900.000+500.000 | 80.920.000+500.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 66.900.000+700.000 | 68.200.000+700.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 66.800.000+700.000 | 68.100.000+700.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 558.800.000 | 567.800.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 67.380.000+700.000 | 68.580.000+700.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 67.380.000+700.000 | 68.580.000+700.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 666.800.000 | 678.800.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 78.900.000+250.000 | 80.750.000+300.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 79.000.000+200.000 | 80.900.000+200.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 66.500.000+900.000 | 67.700.000+850.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 78.850.000+500.000 | 80.850.000+500.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 740.500.000 | 764.000.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 660.500.000 | 670.500.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 632.000.000 | 643.500.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 630.000.000 | 644.000.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 629.000.000 | 643.000.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 5/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 78.900.000+500.000 | 80.900.000+500.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 656.000.000 | 669.000.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 66.500.000+900.000 | 67.700.000+900.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 66.500.000+900.000 | 67.800.000+900.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 66.400.000+900.000 | 67.300.000+900.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 65.134.000+891.000 | 66.634.000+891.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 48.630.000+675.000 | 50.630.000+675.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 37.390.000+525.000 | 39.390.000+525.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 26.217.000+375.000 | 28.217.000+375.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 670.000.000 | 676.000.000 |
11 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 78.850.000+500.000 | 80.850.000+500.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 5/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.117,895 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 35,165 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 62,27 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 16,13 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Giá vàng tăng lên mức cao nhất mọi thời đại trong phiên giao dịch ngày hôm nay, được củng cố bởi căng thẳng địa chính trị đang diễn ra và đặt cược vào việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) cắt giảm lãi suất trước phiên điều trần từ Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome Powell vào cuối tuần này.
Sự tăng giá của vàng được tác động bởi một số dữ liệu kinh tế yếu kém của Mỹ thúc đẩy đặt cược rằng FED sẽ cắt giảm lãi suất vào tháng 6. Nhưng dự đoán về nhiều tín hiệu hơn từ ngân hàng trung ương đã khiến các nhà giao dịch một lần nữa rút lui khỏi việc đặt cược lớn vào kim loại màu vàng.
Trong khi đó, các kim loại quý khác giảm giá vào ngày giao dịch hôm nay. Cụ thể, giá bạch kim tương lai tăng 1,9% lên 904,75 USD/ounce, trong khi giá bạc tương lai tăng 3,3% lên 24,14 USD/ounce.
Các thị trường hiện đang tập trung hoàn toàn vào phiên điều trần kéo dài hai ngày của Chủ tịch FED Jerome Powell trong tuần này, để biết thêm bất kỳ tín hiệu nào về đường đi của lãi suất.
Các nhà phân tích kỳ vọng Powell sẽ nhắc lại lập trường của mình rằng FED sẽ cần thuyết phục hơn rằng lạm phát đang quay trở lại mục tiêu 2% hàng năm của ngân hàng, với việc Chủ tịch FED được nhiều người kỳ vọng sẽ duy trì quan điểm diều hâu.
Tuy nhiên, theo công cụ CME Fedwatch , các nhà giao dịch vẫn đang định giá cơ hội lớn hơn cho việc cắt giảm 25 điểm cơ bản vào tháng 6 .
Sau lời khai của Powell, trọng tâm cũng là dữ liệu bảng lương phi nông nghiệp quan trọng cho tháng 2, dự kiến công bố vào thứ Sáu tuần này. Thị trường lao động hạ nhiệt cũng là một trong những cân nhắc chính của FED trong việc thay đổi lãi suất.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông