Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 27/2/2024: Vàng trong nước tăng sốc trái ngược với giá vàng thế giới

Trà My27/02/2024 09:04

Giá vàng hôm nay 27/2/2024: Vàng SJC tăng sốc nhiều nhất 600.000 đồng mỗi lượng đưa giá lên đỉnh 79 triệu đồng/lượng, vàng thế giới giảm nhẹ

Giá vàng trong nước hôm nay 27/2/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 27/2/2024, giá vàng hôm nay 27 tháng 2 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 76,75 triệu đồng/lượng mua vào và 78,95 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 77,60 – 78,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 77,00– 78,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 77,00 – 78,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay 27/2/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 27/2/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 27/2/2024. Ảnh: Thanh Thảo

Bảng giá vàng hôm nay 27/2/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay
Ngày 27/2/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
76,80
79,02
+200
+200
Tập đoàn DOJI
76,75
78,95
+300
+300
Mi Hồng
77,60
78,60
+600
+600
PNJ
76,60
78,80
+100
+100
Vietinbank Gold
76,80
79,02
+500
+500
Bảo Tín Minh Châu
77,00
78,90
+350
+350
Bảo Tín Mạnh Hải
77,00
78,90
+350
+150

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Giá vàng trong nước Mua Bán
DOJI HN lẻ77,150,00079,150,000
DOJI HCM lẻ77,150,00079,150,000
DOJI HCM buôn77,150,00079,150,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,375,0006,550,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,655,000-
Giá Nguyên Liệu 16K4,215,000-
Giá Nguyên Liệu 15K3,771,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,445,000-
Giá Nguyên Liệu 10K2,903,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,415,0006,575,000
Âu Vàng Phúc Long77,150,00079,150,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 27/2/2024 08:51- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ Giá mua Giá bán
Vàng miếng SJC 999.97,7207,920
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,3656,470
Vàng Kim Bảo 999.96,3656,470
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,3656,480
Vàng nữ trang 999.96,3506,430
Vàng nữ trang 9996,3446,424
Vàng nữ trang 996,2766,376
Vàng 750 (18K)4,6984,838
Vàng 585 (14K)3,6373,777
Vàng 416 (10K)2,5502,690
Vàng miếng PNJ (999.9)6,3656,480
Vàng 916 (22K)5,8505,900
Vàng 650 (15.6K)4,0554,195
Vàng 680 (16.3K)4,2474,387
Vàng 610 (14.6K)3,7973,937
Vàng 375 (9K)2,2862,426
Vàng 333 (8K)1,9972,137

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 27/2

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 27/2

Cập nhật lúc: 09:07:23 27/02/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL64,980,000
▲100K
66,080,000
▲100K
1,100,000
NHẪN TRÒN TRƠN64,980,000
▲100K
66,080,000
▲100K
1,100,000
Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC77,250,000
▲250K
79,150,000
▲250K
1,900,000
Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU64,150,000
▲100K

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 27/2

Cập nhật lúc: 09:07:24 27/02/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Hồ Chí MinhSJC77,800,000
▲200K
78,800,000
▲200K
1,000,000
99963,000,000
▲200K
64,000,000
▲200K
1,000,000
98562,000,000
▲200K
63,000,000
▲200K
1,000,000
98061,700,000
▲200K
62,700,000
▲200K
1,000,000
95059,500,000
▲200K

75044,800,000
▲100K
46,300,000
▲100K
1,500,000
68039,500,000
▲100K
41,000,000
▲100K
1,500,000
61038,500,000
▲100K
40,000,000
▲100K
1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 27/2 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 09:12:02 27/02/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG77,260,000
▲400K
79,260,000
▲200K
2,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ63,760,000
▲50K
64,960,000
▲50K
1,200,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ63,760,000
▲50K
65,060,000
▲50K
1,300,000
Vàng nữ trang 99,99%63,560,000
▲50K
64,560,000
▲50K
1,000,000
Vàng nữ trang 99%62,421,000
▲49K
63,921,000
▲49K
1,500,000
Vàng nữ trang 75%46,590,000
▲38K
48,590,000
▲38K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%35,817,000
▲29K
37,817,000
▲29K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%25,109,000
▲21K
27,109,000
▲21K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank75,860,000
▲800K
77,860,000
▲800K
2,000,000
Giá vàng tại chợ đen77,260,000
▲400K
79,260,000
▲200K
2,000,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 27/2 tại Hà Nội

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội Vàng SJCSJC77.200.000
+400.000
79.220.000
+200.000
2Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.000
3Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC64.550.000
+100.000
65.750.000
+100.000
4Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC64.450.000
+100.000
65.650.000
+100.000
5Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.000
6Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.000
7Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.000
8Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC64.980.000
+100.000
66.080.000
+100.000
9Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC64.980.000
+100.000
66.080.000
+100.000
10Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC64.880.000
+50.000
65.980.000
+50.000
11Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC77.250.000
+250.000
79.150.000
+250.000
12Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.000
13Hà Nội SJCPNJ77.200.000
+600.000
79.200.000
+400.000
14Hà Nội PNJPNJ63.650.000
+100.000
64.800.000
+100.000
15Hà Nội DOJIDOJI77.150.000
+400.000
79.150.000
+200.000
16Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.000
17Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.000
18Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
19Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
20Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.000
21Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.000
22Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 27/2 tại Thành phố Hồ Chí Minh

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC77.200.000
+400.000
79.200.000
+200.000
2Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC636.500.000649.500.000
3Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC63.700.000
+50.000
64.900.000
+50.000
4Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC63.700.000
+50.000
65.000.000
+50.000
5Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC63.500.000
+50.000
64.500.000
+50.000
6Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC62.361.000
+49.000
63.861.000
+49.000
7Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC46.530.000
+38.000
48.530.000
+38.000
8Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC35.757.000
+29.000
37.757.000
+29.000
9Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC25.049.000
+21.000
27.049.000
+21.000
10Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.000
11Hồ Chí Minh DOJIDOJI77.150.000
+400.000
79.150.000
+200.000

Giá vàng thế giới hôm nay 27/2/2024

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.033,225 USD/ounce. Giá vàng hôm nay giảm 2,15 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 59,776 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 17,024 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 27/2/2024: Vàng
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng giảm trong phiên giao dịch châu Á ngày hôm nay, tuy vậy vẫn nằm trong phạm vi giao dịch gần đây do lo ngại về lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn của Mỹ tăng lên trước những dự đoán về kinh tế quan trọng.

Kim loại màu vàng đã không đạt được bất kỳ bước tiến lớn nào về giá trong những tuần gần đây khi một loạt quan chức Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) cảnh báo rằng ngân hàng này không vội cắt giảm lãi suất.

Các dấu hiệu về lạm phát khó khăn của Hoa Kỳ và khả năng phục hồi trên thị trường việc làm càng củng cố quan điểm này, khi các nhà giao dịch hiện đang dần đánh giá cao cơ hội cắt giảm lãi suất vào tháng 5 và tháng 6 .

Tuy nhiên, một số nhu cầu trú ẩn an toàn đối với vàng đã giúp hạn chế sự sụt giảm của kim loại màu vàng. Dấu hiệu suy thoái kinh tế ở Nhật Bản và Anh, cùng với sự gián đoạn địa chính trị liên tục ở Trung Đông đã thúc đẩy nhu cầu trú ẩn an toàn.

Giờ đây, trọng tâm tập trung vào dữ liệu chỉ số giá PCE của Hoa Kỳ - thước đo lạm phát ưa thích của FED - sẽ công bố vào cuối tuần này. Dữ liệu này dự kiến ​​sẽ cung cấp nhiều tín hiệu hơn về lạm phát của Mỹ sau một loạt dữ liệu khó hiểu trong tháng 12 và tháng 1.

Một số quan chức FED cũng sẽ phát biểu vào cuối tuần này và dự kiến ​​sẽ nhắc lại phần lớn triển vọng của ngân hàng về lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn, trong bối cảnh lo ngại về lạm phát cao.

Ngoài dữ liệu PCE, số liệu thứ hai về tổng sản phẩm quốc nội quý 4 cũng sẽ được công bố trong tuần này và dự kiến ​​sẽ cho thấy tốc độ tăng trưởng kinh tế của Mỹ đang hạ nhiệt. Nhưng không đến mức đảm bảo cắt giảm lãi suất sớm.

Lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn là điềm báo xấu cho giá vàng vì chúng làm tăng chi phí cơ hội khi đầu tư vào kim loại màu vàng.

Các kim loại quý khác cũng rút lui trước quan điểm này. Hợp đồng tương lai bạch kim hết hạn vào tháng 4 giảm 0,7% xuống 901,35 USD/ounce, trong khi giá bạc tương lai đáo hạn vào tháng 5 giảm 0,5% xuống 23,078 USD/ounce.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

Trà My