Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 27/2/2024: Tỷ giá Yên Nhật có thể tiếp tục giảm trong thời gian tới
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 27/2/2024: Tỷ giá Yên Nhật, Yên VCB tăng giảm trái chiều. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Sacombank là ngân hàng mua Yên cao nhất.
Tỷ giá Yên trong nước hôm nay cập nhật 8h30 27/2/2024
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 158,2 | 158,9 | 167,5 | 168 |
ACB | 160,5 | 161,3 | 165,7 | 165,7 |
Agribank | 159,9 | 160,6 | 165,5 | |
Bảo Việt | 158,2 | 168,1 | ||
BIDV | 159,4 | 160,4 | 167,9 | |
CBBank | 159,7 | 159,7 | 165,3 | |
Đông Á | 162,2 | 165,5 | 169,5 | 169 |
Eximbank | 163,8 | 164,3 | 168,5 | |
GPBank | 161 | |||
HDBank | 162,6 | 163,1 | 167,4 | |
Hong Leong | 159,2 | 160,9 | 165,9 | |
HSBC | 159,1 | 160,3 | 166,1 | 166,1 |
Indovina | 159,8 | 161,6 | 164,9 | |
Kiên Long | 157,6 | 159,3 | 166,9 | |
Liên Việt | 158,6 | 167,5 | ||
MSB | 161,2 | 159,3 | 165,6 | 167,4 |
MB | 158,1 | 160,1 | 167,8 | 167,8 |
Nam Á | 158,5 | 161,5 | 164,8 | |
NCB | 159,3 | 160,5 | 166,2 | 167 |
OCB | 160,2 | 161,7 | 166,2 | 165,7 |
OceanBank | 158,6 | 167,5 | ||
PGBank | 161,8 | 165,9 | ||
PublicBank | 158 | 159 | 168 | 168 |
PVcomBank | 164,8 | 163,2 | 167,1 | 167,1 |
Sacombank | 161,3 | 161,8 | 166,4 | 165,9 |
Saigonbank | 159,8 | 160,6 | 166,4 | |
SCB | 159,1 | 160,1 | 167,1 | 166,1 |
SeABank | 158,2 | 160,1 | 167,7 | 167,2 |
SHB | 159,1 | 160,1 | 165,6 | |
Techcombank | 156,7 | 161,1 | 167,7 | |
TPB | 157,7 | 160,1 | 169,1 | |
UOB | 158,1 | 159,7 | 166,4 | |
VIB | 164,7 | 166,1 | 172 | 171 |
VietABank | 159,8 | 161,5 | 164,8 | |
VietBank | 160,7 | 161,1 | 165,8 | |
VietCapitalBank | 158,6 | 160,2 | 168,3 | |
Vietcombank | 158,3 | 159,9 | 167,6 | |
VietinBank | 160 | 160 | 168 | |
VPBank | 160,7 | 160,7 | 166 | |
VRB | 159,2 | 160,2 | 167,6 |
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 27/2/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
gày 27/2/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yên Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 159,00 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,00 VND/JPY, tăng 0,67 đồng ở chiều mua và tăng 0,41 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yên giảm 0,53 đồng ở chiều mua và tăng 1,22 đồng ở chiều bán, tương đương với mức 159,51 VND/JPY và 169,21 VND/JPY.
Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yên Nhật tăng 0,85 đồng ở chiều mua và tăng 0,89 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 160,29 VND/JPY và 168,77 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yên Nhật ở chiều mua và chiều bán là 160,68 VND/JPY và 166,29 VND/JPY – tăng 0,75 đồng ở chiều mua và tăng 0,78 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Eximbank, giảm 2,23 đồng ở chiều mua và giảm 2,33 đồng ở chiều bán, lần lượt là mức giá 161,61 VND/JPY và 166,2 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yên Nhật tăng 0,4 đồng ở chiều mua và tăng 1,84 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 157,09 VND/JPY và 169,51 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yên Nhật tăng 0,42 đồng ở chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá 161,74 VND/JPY và 166,8 VND/JPY
Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yên Nhật là 160,17 VND/JPY ở chiều mua và 167,86 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức tăng 0,85 đồng ở chiều mua và tăng 1,67 đồng ở chiều bán).
Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yên Nhật tăng 0,84 đồng ở chiều mua và tăng 0,88 đồng ở chiều bán, lần lượt ở mức 159,96 VND/JPY và 167,02 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yên Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yên Nhật cao nhất và Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 5h15 sáng ngày 27/2/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yên/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 27/2/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 159,00 | 168,00 | +0,67 | +0,41 |
VietinBank | 159,51 | 169,21 | -0,53 | +1,22 |
BIDV | 160,29 | 168,77 | +0,85 | +0,89 |
Agribank | 160,68 | 166,29 | +0,75 | +0,78 |
Eximbank | 161,61 | 166,2 | -2,23 | -2,33 |
Sacombank | 161,74 | 166,8 | +0,42 | +0,42 |
Techcombank | 157,09 | 169,51 | +0,4 | +1,84 |
NCB | 160,17 | 167,86 | +0,85 | +1,67 |
HSBC | 159,96 | 167,02 | +0,84 | +0,88 |
Tỷ giá chợ giá (VND/JPY) | 166,31 | 167,31 | +0,11 | +0,11 |
Trên thị trường "chợ giá", tỷ giá Yên Nhật chợ giá tính đến ngày 27/2/2024 sáng nay như sau:
thị trường chợ giá ngày 27/2/2024 |
Vậy tỷ giá Yên chợ giá hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 27/2/2024, khảo sát tại thị trường chợ giá, tỷ giá Yên Nhật/VND tăng 0,11 đồng ở chiều mua và chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 166,31 VND/JPY và chiều bán là 167,31 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yên (đồng Yên Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yên Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tỷ giá Yên hôm nay ngày 27/2/2024 |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yên
Đồng Yên biến động nhẹ trong phiên giao dịch ngày hôm nay nhưng vẫn lơ lửng trên mức 150 Yên đổi một Đô la và vẫn ở gần mức thấp nhất trong ba tháng.
Trọng tâm tuần này tập trung vào dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nhật Bản trong tháng 1, dự kiến công bố vào thứ Ba. Dữ liệu này dự kiến sẽ cho thấy lạm phát cơ bản nằm trong phạm vi mục tiêu hàng năm của Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) là 2%, khiến ngân hàng trung ương thậm chí còn có ít động lực hơn để bắt đầu chính sách thắt chặt mạnh mẽ.
Điều này đã trở thành trọng lượng chính đối với đồng Yên trong những tháng gần đây, đặc biệt là khi lãi suất của Mỹ có thể sẽ duy trì ở mức cao hơn trong thời gian dài hơn.
Tuy nhiên, sự sụt giảm thêm của đồng Yên đã được hạn chế do mối đe dọa can thiệp tiềm tàng của chính phủ, do mức trên 150 đã thu hút sự can thiệp trong quá khứ.