Giá vàng hôm nay 16/2/2024: Giá vàng tăng trở lại trước ngày Thần tài
Giá vàng hôm nay 16/2/2024: Giá vàng miếng SJC bật tăng trở lại và chạm mức 79 triệu đồng một lượng và chênh lệch mua bán vẫn neo ở mức cao trước ngày Thần tài.
Giá vàng trong nước hôm nay lúc 5h00 ngày 16/2/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 16/2/2024, giá vàng hôm nay 16 tháng 2 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Sáng 16.2, giá vàng trong nước tăng trở lại theo đà thế giới. Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC tăng 200.000 - 300.000 đồng, đưa giá mua vàng miếng lên 76,8 triệu đồng/lượng và bán ra lên 79 triệu đồng.
Hiện chênh lệch giá mua bán vàng miếng SJC duy trì ở mức 2,2 triệu đồng một lượng.
Trong khi đó, giá vàng miếng SJC tại Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận được mua vào 76,5 triệu đồng/lượng và bán ra 78,75 triệu đồng; cửa hàng Mi Hồng mua vàng miếng SJC với giá 77,7 triệu đồng và bán ra 78,7 triệu đồng...
Bảng giá vàng hôm nay 16/2/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 16/2/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 76,50 | 78,82 | -200 | -100 |
Tập đoàn DOJI | 76,35 | 78,75 | -200 | -100 |
Mi Hồng | 77,50 | 78,50 | +1200 | +1400 |
PNJ | 76,05 | 78,00 | -650 | -900 |
Vietinbank Gold | 76,50 | 78,82 | -200 | -100 |
Bảo Tín Minh Châu | 76,70 | 78,70 | - | -150 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 76,55 | 78,90` | -200 | - |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 76,750,000 | 78,950,000 |
DOJI HCM lẻ | 76,650,000 | 78,950,000 |
DOJI HCM buôn | 76,750,000 | 78,950,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,400,000 | 6,520,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,615,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,175,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 3,796,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,405,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,863,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,440,000 | 6,545,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 76,750,000 | 78,950,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 16/2/2024 08:09- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,650 | 7,875 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,320 | 6,430 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,320 | 6,430 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,320 | 6,440 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,300 | 6,380 |
Vàng nữ trang 999 | 6,294 | 6,374 |
Vàng nữ trang 99 | 6,226 | 6,326 |
Vàng 750 (18K) | 4,660 | 4,800 |
Vàng 585 (14K) | 3,607 | 3,747 |
Vàng 416 (10K) | 2,529 | 2,669 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,320 | 6,440 |
Vàng 916 (22K) | 5,804 | 5,854 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,022 | 4,162 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,213 | 4,353 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,767 | 3,907 |
Vàng 375 (9K) | 2,268 | 2,408 |
Vàng 333 (8K) | 1,980 | 2,120 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 16/2
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 16/2
Cập nhật lúc: 09:14:16 16/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 64,930,000 ▲150K | 66,030,000 ▲150K | 1,100,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 64,930,000 ▲150K | 66,030,000 ▲150K | 1,100,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 76,950,000 ▲250K | 78,950,000 ▲250K | 2,000,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 63,950,000 ▲150K |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 16/2
Cập nhật lúc: 09:14:17 16/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 77,700,000 ▲200K | 78,700,000 ▲200K | 1,000,000 |
999 | 62,500,000 ▲100K | 63,500,000 ▲100K | 1,000,000 | |
985 | 61,500,000 ▲100K | 62,500,000 ▲100K | 1,000,000 | |
980 | 61,200,000 ▲100K | 62,200,000 ▲100K | 1,000,000 | |
950 | 58,400,000 ▲100K | |||
750 | 44,600,000 | 46,100,000 | 1,500,000 | |
680 | 39,300,000 | 40,800,000 | 1,500,000 | |
610 | 38,300,000 | 39,800,000 | 1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 16/2 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 09:12:03 16/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 76,860,000 ▲300K | 79,060,000 ▲200K | 2,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 63,460,000 ▲200K | 64,660,000 ▲200K | 1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 63,460,000 ▲200K | 64,760,000 ▲200K | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 63,260,000 ▲200K | 64,260,000 ▲200K | 1,000,000 |
Vàng nữ trang 99% | 62,324,000 ▲198K | 63,624,000 ▲198K | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 46,365,000 ▲150K | 48,365,000 ▲150K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,642,000 ▲116K | 37,642,000 ▲116K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,984,000 ▲83K | 26,984,000 ▲83K | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 75,860,000 ▲800K | 77,860,000 ▲800K | 2,000,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 76,860,000 ▲300K | 79,060,000 ▲200K | 2,200,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 16/2 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 76.800.000 +300.000 | 79.020.000 +200.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 64.350.000 +150.000 | 65.650.000 +150.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 64.250.000 +150.000 | 65.550.000 +150.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 518.500.000 | 528.500.000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 558.800.000 | 567.800.000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 64.930.000 +150.000 | 66.030.000 +150.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 64.930.000 +150.000 | 66.030.000 +150.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 64.780.000 +50.000 | 65.880.000 +50.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 76.950.000 +250.000 | 78.950.000 +250.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 517.500.000 | 527.500.000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 76.500.000 +450.000 | 78.750.000 +750.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 63.200.000 -200.000 | 64.400.000 -150.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 76.750.000 +400.000 | 78.950.000 +200.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 740.500.000 | 764.000.000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 660.500.000 | 670.500.000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 635.000.000 | 646.000.000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 632.000.000 | 643.500.000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 630.000.000 | 644.000.000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 629.000.000 | 643.000.000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 16/2 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 76.800.000 +300.000 | 79.000.000 +200.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 632.000.000 | 645.000.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 63.400.000 +200.000 | 64.600.000 +200.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 63.400.000 +200.000 | 64.700.000 +200.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 63.200.000 +200.000 | 64.200.000 +200.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 62.264.000 +198.000 | 63.564.000 +198.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 46.305.000 +150.000 | 48.305.000 +150.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 35.582.000 +116.000 | 37.582.000 +116.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 24.924.000 +83.000 | 26.924.000 +83.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 670.000.000 | 676.000.000 |
11 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 76.650.000 +200.000 | 78.950.000 +200.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 16/2/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Giá vàng thế giới tăng trở lại lên trên ngưỡng 2.000 USD/ounce và đang giao dịch quanh mức 2.003 USD/ounce. So với hôm qua, vàng thế giới tăng gần 10 USD. Kim loại quý hồi phục sau khi dữ liệu kinh tế của Mỹ suy yếu hơn dự báo đã khiến đồng USD và lợi suất trái phiếu giảm.
Cụ thể, doanh số bán lẻ tại Mỹ trong tháng 1 được công bố giảm 0,8% - giảm nhiều hơn so với mức giảm 0,3% mà các nhà kinh tế của Dow Jones dự báo. Ngay sau đó, lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm đã giảm xuống 4,23%.
Bên cạnh đó, một báo cáo từ Bộ Lao động Mỹ cho biết số đơn lần đầu xin trợ cấp thất nghiệp giảm 8.000 đơn xuống mức điều chỉnh 212.000 đơn. Trước đó, chỉ số giá tiêu dùng tháng 1 của Mỹ đã tăng đột biến khiến nhiều nhà phân tích cho rằng lộ trình đưa lạm phát về mục tiêu 2% của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) còn dài. Điều này khiến thời gian Fed sẽ giảm lãi suất cũng có thể còn lâu hơn kỳ vọng.
Các nhà đầu tư đang chờ số liệu chỉ số giá sản xuất PPI dự kiến công bố vào hôm nay và phát biểu từ một số quan chức của Fed để có thể dự báo về thời điểm Fed bắt đầu giảm lãi suất...
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My