Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 19/1/2024: Biến động trái chiều
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 19/1/2024: Tỷ giá Yên Nhật, Yên VCB tăng giảm không đồng nhất. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Sacombank là ngân hàng mua Yên cao nhất.
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng cập nhật lúc 09h00 ngày 19/1/2024
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 161,08 | 161,72 | 169,67 | 170,18 |
ACB | 162,64 | 163,46 | 167,88 | 167,88 |
Agribank | 163,3 | 163,96 | 168,38 | |
Bảo Việt | 161,48 | 171,21 | ||
BIDV | 161,94 | 162,92 | 170,43 | |
CBBank | 161,73 | 162,73 | 168,27 | |
Đông Á | 162,2 | 165,5 | 169,5 | 169 |
Eximbank | 163,34 | 163,83 | 168 | |
GPBank | 163,47 | |||
HDBank | 163,5 | 164,05 | 168,21 | |
Hong Leong | 161,64 | 163,34 | 168,34 | |
HSBC | 161,72 | 162,89 | 168,85 | 168,85 |
Indovina | 162,24 | 164,08 | 167,37 | |
Kiên Long | 160,43 | 162,13 | 169,69 | |
Liên Việt | 161,4 | 162,4 | 172,93 | |
MSB | 164,1 | 162,14 | 168,46 | 170,26 |
MB | 160,5 | 162,5 | 170,13 | 170,13 |
Nam Á | 160,93 | 163,93 | 167,36 | |
NCB | 161,62 | 162,82 | 168,56 | 169,36 |
OCB | 160,18 | 161,68 | 166,2 | 165,7 |
OceanBank | 161,4 | 162,4 | 172,93 | |
PGBank | 164,08 | 168,22 | ||
PublicBank | 160 | 162 | 171 | 171 |
PVcomBank | 162,54 | 160,92 | 169,94 | 169,94 |
Sacombank | 163,42 | 163,92 | 168,49 | 167,99 |
Saigonbank | 162,27 | 163,29 | 169,37 | |
SCB | 161,5 | 162,6 | 170,9 | 169,9 |
SeABank | 161,24 | 163,14 | 170,74 | 170,24 |
SHB | 161,74 | 162,74 | 168,24 | |
Techcombank | 158,84 | 163,21 | 169,83 | |
TPB | 159,91 | 162,54 | 171,28 | |
UOB | 160,53 | 162,18 | 169,02 | |
VIB | 164,74 | 166,14 | 171,95 | 170,95 |
VietABank | 162,2 | 163,9 | 167,26 | |
VietBank | 163,28 | 163,77 | 167,93 | |
VietCapitalBank | 161,21 | 162,84 | 171,03 | |
Vietcombank | 160,88 | 162,5 | 170,28 | |
VietinBank | 162,24 | 162,24 | 170,19 | |
VPBank | 162,92 | 162,92 | 168,22 | |
VRB | 161,94 | 162,92 | 170,43 |
Tỷ giá Yên Nhật trong nước hôm nay 19/1/2024
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 19/1/2024 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yên Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 161,16 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,58 VND/JPY, tăng 0,12 đồng ở chiều mua và tăng 0,13 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yên tăng 0,05 đồng ở chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 161,91 VND/JPY và 171,61 VND/JPY.
Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,07 đồng ở chiều mua và giảm 0,8 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 162,01 VND/JPY và 169,80 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Agribank, tỷ giá Yên Nhật ở chiều mua và chiều bán là 163,30 VND/JPY và 163,38 VND/JPY – giảm 0,41 đồng ở chiều mua và giảm 0,43 đồng ở chiều bán.
Tại Ngân hàng Eximbank, tăng 0,01 đồng ở chiều mua và giảm 1,5 đồng ở chiều bán, lần lượt là mức giá 163,39 VND/JPY và 168,05 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yên Nhật tăng 0,05 đồng ở chiều mua và tăng 0,06 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 159,52 VND/JPY và 170,52 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,12 đồng ở chiều mua và giảm 0,1 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá 164,11 VND/JPY và 169,17 VND/JPY
Tại Ngân hàng NCB, tỷ giá Yên Nhật là 161,87 VND/JPY ở chiều mua và 168,75 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức giảm 0,2 đồng ở chiều mua và giảm 0,19 đồng ở chiều bán).
Tại Ngân hàng HSBC, tỷ giá Yên Nhật giảm 0,84 đồng ở chiều mua và giảm 0,87 đồng ở chiều bán, lần lượt ở mức 161,72 VND/JPY và 168,85 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yên Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yên Nhật cao nhất và Eximbank là ngân hàngcó tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 5h15 sáng ngày 19/1/2024, bảng tổng hợp tỷ giá Yên Nhật ở một số ngân hàng
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 19/1/2024 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 161,16 | 170,58 | +0,12 | +0,13 |
VietinBank | 161,91 | 171,61 | +0,05 | +0,05 |
BIDV | 162,01 | 169,80 | -0,07 | -0,8 |
Agribank | 163,30 | 168,38 | -0,41 | -0,43 |
Eximbank | 163,39 | 168,05 | +0,01 | - |
Sacombank | 164,11 | 169,17 | -0,12 | -0,1 |
Techcombank | 159,52 | 170,52 | +0,05 | +0,06 |
NCB | 161,87 | 168,75 | -0,2 | -0,19 |
HSBC | 161,72 | 168,85 | -0,84 | -0,87 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 167,19 | 168,19 | +0,15 | +0,05 |
Tỷ giá Yên Nhật chợ đen tính đến ngày 19/1/2024 sáng nay như sau:
thị trường chợ đen ngày 19/1/2024 |
Hôm nay 19/1/2024, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yên Nhật/VND tăng 0,15 đồng ở chiều mua và tăng 0,05 đồng ở chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 167,19 VND/JPY và chiều bán là 168,19 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yên (đồng Yên Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yên Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tỷ giá Yên hôm nay ngày 19/1/2024 |
Trà My