Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 18/1/2024: Lại quay đầu giảm giá

Trà My 18/01/2024 09:28

Giá vàng hôm nay 18/1/2024: Vàng trong nước tiếp tục giảm tới 300.000 đồng/lượng hai chiều mua vào – bán ra, vàng thế giới tiếp tục giảm sâu.

Giá vàng trong nước hôm nay 18/1/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 18/1/2024, giá vàng hôm nay 18 tháng 1 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 73,65 triệu đồng/lượng mua vào và 76,15 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 74,20 – 75,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 73,70 – 76,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 73,65 – 76,42 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay 18/1/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 18/1/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 18/1/2024

Bảng giá vàng hôm nay 18/1/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay
Ngày 18/1/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
73,70
76,22
-300
-300
Tập đoàn DOJI
73,65
76,15
-300
-300
Mi Hồng
74,20
75,20
-400
-500
PNJ
73,90
76,30
-600
-400
Vietinbank Gold
73,70
76,22
-300
-300
Bảo Tín Minh Châu
73,70
76,00
-200
-150
Bảo Tín Mạnh Hải
73,65
76,42
-250
-280

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 18/1/2023 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nướcMuaBán
DOJI HN lẻ73,450,00075,950,000
DOJI HCM lẻ73,450,00075,950,000
DOJI HCM buôn73,450,00075,950,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,260,0006,370,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,285,000-
Giá Nguyên Liệu 16K3,845,000-
Giá Nguyên Liệu 15K3,656,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,075,000-
Giá Nguyên Liệu 10K2,533,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,300,0006,395,000
Âu Vàng Phúc Long73,450,00075,950,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 18/1/2023 08:11- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/ChỉGiá muaGiá bán
Vàng miếng SJC 999.97,3607,600
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,2206,330
Vàng Kim Bảo 999.96,2206,330
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,2206,340
Vàng nữ trang 999.96,2206,300
Vàng nữ trang 9996,2146,294
Vàng nữ trang 996,1476,247
Vàng 750 (18K)4,6004,740
Vàng 585 (14K)3,5613,701
Vàng 416 (10K)2,4962,636
Vàng miếng PNJ (999.9)6,2206,340
Vàng 916 (22K)5,7315,781
Vàng 650 (15.6K)3,9704,110
Vàng 680 (16.3K)4,1594,299
Vàng 610 (14.6K)3,7183,858
Vàng 375 (9K)2,2382,378
Vàng 333 (8K)1,9542,094

Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 18/1/2024

Cập nhật lúc: 09:32:01 18/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG73,560,000
▼200K
76,060,000
▼200K
2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,360,000
▼300K
63,460,000
▼300K
1,100,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,360,000
▼300K
63,560,000
▼300K
1,200,000
Vàng nữ trang 99,99%62,260,000
▼300K
63,160,000
▼300K
900,000
Vàng nữ trang 99%61,235,000
▼297K
62,535,000
▼297K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,540,000
▼225K
47,540,000
▼225K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%35,001,000
▼175K
37,001,000
▼175K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,525,000
▼125K
26,525,000
▼125K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank73,560,000
76,060,000
2,500,000
Giá vàng tại chợ đen73,560,000
▼200K
76,060,000
▼200K
2,500,000

Cập nhật giá vàng Hà Nội hôm nay 18/1/2024

Cập nhật lúc: 09:32:01 18/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG73,560,000
▼200K
76,060,000
▼200K
2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,360,000
▼300K
63,460,000
▼300K
1,100,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,360,000
▼300K
63,560,000
▼300K
1,200,000
Vàng nữ trang 99,99%62,260,000
▼300K
63,160,000
▼300K
900,000
Vàng nữ trang 99%61,235,000
▼297K
62,535,000
▼297K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,540,000
▼225K
47,540,000
▼225K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%35,001,000
▼175K
37,001,000
▼175K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,525,000
▼125K
26,525,000
▼125K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank73,560,000
76,060,000
2,500,000
Giá vàng tại chợ đen73,560,000
▼200K
76,060,000
▼200K
2,500,000

Cập nhật giá vàng Thành phố Hồ Chí Minh hôm nay 18/1/2024

Cập nhật lúc: 09:32:01 18/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG73,560,000
▼200K
76,060,000
▼200K
2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,360,000
▼300K
63,460,000
▼300K
1,100,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,360,000
▼300K
63,560,000
▼300K
1,200,000
Vàng nữ trang 99,99%62,260,000
▼300K
63,160,000
▼300K
900,000
Vàng nữ trang 99%61,235,000
▼297K
62,535,000
▼297K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,540,000
▼225K
47,540,000
▼225K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%35,001,000
▼175K
37,001,000
▼175K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,525,000
▼125K
26,525,000
▼125K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank73,560,000
76,060,000
2,500,000
Giá vàng tại chợ đen73,560,000
▼200K
76,060,000
▼200K
2,500,000

Cập nhật giá vàng Thanh Hóa hôm nay 18/1/2024

Cập nhật lúc: 09:32:01 18/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG73,560,000
▼200K
76,060,000
▼200K
2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,360,000
▼300K
63,460,000
▼300K
1,100,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,360,000
▼300K
63,560,000
▼300K
1,200,000
Vàng nữ trang 99,99%62,260,000
▼300K
63,160,000
▼300K
900,000
Vàng nữ trang 99%61,235,000
▼297K
62,535,000
▼297K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,540,000
▼225K
47,540,000
▼225K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%35,001,000
▼175K
37,001,000
▼175K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,525,000
▼125K
26,525,000
▼125K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank73,560,000
76,060,000
2,500,000
Giá vàng tại chợ đen73,560,000
▼200K
76,060,000
▼200K
2,500,000

Cập nhật giá vàng Nghệ An hôm nay 18/1/2024

Cập nhật lúc: 09:32:01 18/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG73,560,000
▼200K
76,060,000
▼200K
2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,360,000
▼300K
63,460,000
▼300K
1,100,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,360,000
▼300K
63,560,000
▼300K
1,200,000
Vàng nữ trang 99,99%62,260,000
▼300K
63,160,000
▼300K
900,000
Vàng nữ trang 99%61,235,000
▼297K
62,535,000
▼297K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,540,000
▼225K
47,540,000
▼225K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%35,001,000
▼175K
37,001,000
▼175K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,525,000
▼125K
26,525,000
▼125K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank73,560,000
76,060,000
2,500,000
Giá vàng tại chợ đen73,560,000
▼200K
76,060,000
▼200K
2,500,000

Cập nhật giá vàng Đồng Nai hôm nay 18/1/2024

Cập nhật lúc: 09:32:01 18/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG73,560,000
▼200K
76,060,000
▼200K
2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,360,000
▼300K
63,460,000
▼300K
1,100,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,360,000
▼300K
63,560,000
▼300K
1,200,000
Vàng nữ trang 99,99%62,260,000
▼300K
63,160,000
▼300K
900,000
Vàng nữ trang 99%61,235,000
▼297K
62,535,000
▼297K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,540,000
▼225K
47,540,000
▼225K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%35,001,000
▼175K
37,001,000
▼175K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,525,000
▼125K
26,525,000
▼125K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank73,560,000
76,060,000
2,500,000
Giá vàng tại chợ đen73,560,000
▼200K
76,060,000
▼200K
2,500,000

Giá vàng SJC Phú Quý hôm nay 18/1/2024

Cập nhật lúc: 16:49:03 15/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Hà NộiSJC74,050,000
▲100K
76,500,000
▼350K
2,450,000
TTPQ63,750,000
▲550K
64,850,000
▲500K
1,100,000
TPQ63,750,000
▲550K
64,850,000
▲500K
1,100,000
24K63,150,000
▼50K
64,550,000
▲200K
1,400,000
99963,050,000
▲350K
64,450,000
▲350K
1,400,000
9962,500,000
▼100K
63,900,000
▼100K
1,400,000
9861,850,000
▼150K
63,250,000
▼150K
1,400,000
BAC70,000,000
▲8,650K
79,000,000
▲16,250K
9,000,000
V999962,800,000
▼7,200K
64,200,000
▼14,800K
1,400,000

Giá vàng Mi Hồng hôm nay 18/1/2024

Cập nhật lúc: 09:28:16 18/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Hồ Chí MinhSJC74,300,000
▲100K
75,300,000
▲100K
1,000,000
99961,800,000
▼200K
62,800,000
▼200K
1,000,000
98560,800,000
▼200K
61,800,000
▼200K
1,000,000
98060,500,000
▼200K
61,500,000
▼200K
1,000,000
95058,100,000
▼300K

75043,900,000
▼100K
45,100,000
▼100K
1,200,000
68038,600,000
▼100K
39,800,000
▼100K
1,200,000
61037,600,000
▼100K
38,800,000
▼100K
1,200,000

Bảng giá vàng Sinh Diễn hôm nay 18/1/2024

Cập nhật lúc: 09:35:25 18/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Nhẫn tròn 99.9%62,300,000
63,000,000
700,000
Nhẫn vỉ 99.99%62,600,000
63,300,000
700,000
Vàng Ý PT 18K45,000,000
60,000,000
15,000,000
Vàng 15K35,000,000
42,500,000
7,500,000
Vàng 14K33,000,000
41,500,000
8,500,000
Vàng 10K24,000,000
32,000,000
8,000,000
Bạc55,000,000
90,000,000
35,000,000
Thần Tài 99.99%62,600,000
63,300,000
700,000

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 18/1/2024

Cập nhật lúc: 09:35:16 18/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL63,280,000
▼100K
64,380,000
▼100K
1,100,000
NHẪN TRÒN TRƠN63,280,000
▼100K
64,380,000
▼100K
1,100,000
Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC73,700,000
▼50K
75,950,000
▼50K
2,250,000
Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU62,400,000
▼100K

Giá vàng thế giới hôm nay 18/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.005,260 USD/ounce. Giá vàng hôm nay giảm 23,35 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 58,617 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 15,083 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 18/1/2024: Vàng tiếp đà giảm sâu
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng tiếp tục giảm trong phiên giao dịch hôm nay, sau khi báo cáo kinh tế Mỹ tốt hơn kỳ vọng của thị trường.

Giá vàng chạm mức thấp nhất trong 5 tuần. Báo cáo doanh số bán lẻ lạc quan của Mỹ đã làm dịu kỳ vọng của thị trường về việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) sắp giảm lãi suất.

Lần cuối cùng giá vàng tháng 2 giảm hơn 23,00 USD xuống còn 2.005,260 USD. Những người đầu cơ giá lên trên thị trường vàng không muốn thấy giá giảm xuống dưới mức kháng cự quan trọng 2.000,00 USD, dựa trên hợp đồng tương lai tháng 2, vì có thể có một lượng lớn lệnh dừng bán được đặt trước nằm ngay dưới mức đó.

Một lượng lớn dữ liệu kinh tế của Mỹ vừa công bố được nhấn mạnh bởi báo cáo doanh số bán lẻ tháng 12 cao hơn dự kiến, tăng 0,6% so với tháng 11 và đánh bại kỳ vọng của thị trường là tăng 0,4%. Báo cáo đó đã thúc đẩy chỉ số Đô la Mỹ và khiến lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ tăng lên.

Trong tin tức qua đêm, Trung Quốc báo cáo tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước này là chậm nhất trong nhiều thập kỷ vào năm 2023 (trừ những năm phong tỏa vì Covid), trong bối cảnh niềm tin của người tiêu dùng suy yếu và lĩnh vực bất động sản sụt giảm.

Tổng sản phẩm quốc nội của Trung Quốc tăng 5,2% trong quý 4 và trong năm 2023. Thủ tướng Trung Quốc Li Qiang đã đề cập đến dữ liệu GPD yếu trong bài phát biểu tại Davos, Thụy Sĩ hôm thứ Ba.

Mặc dù thấp hơn kỳ vọng của thị trường, nhưng con số GDP quý 4 đã đáp ứng kỳ vọng của chính phủ Trung Quốc về tăng trưởng kinh tế vào năm 2023. Những con số ngày hôm nay đã giúp gây áp lực lên thị trường hàng hóa, bao gồm dầu thô và kim loại, vì Trung Quốc, nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.

Các thị trường quan trọng bên ngoài hôm nay chứng kiến ​​chỉ số Đô la Mỹ tiếp tục tăng sau khi đạt mức cao nhất trong 4 tuần. Giá dầu thô Nymex giảm một chút và giao dịch quanh mức 71,75 USD một thùng. Trong khi đó, lãi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm hiện ở mức 4,106%

Trà My

Trà My