Giá vàng hôm nay 17/1/2024: Đứng yên ở mức giá cao
Giá vàng hôm nay 17/1/2024: Vàng SJC tiếp tục đứng yên ở mức giá cao 76,5 triệu đồng/lượng, vàng thế giới bất ngờ sụt giảm mạnh
- Giá vàng SJC cập nhật lúc 8h26 ngày 17/1/2024
- Giá vàng trong nước hôm nay lúc 5h00 ngày 17/1/2024
- Bảng giá vàng hôm nay 17/1/2024 mới nhất như sau:
- Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 17/1/2024
- Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng PNJ hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng SJC Phú Quý hôm nay 17/1/2024
- Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 17/1/2024
- Giá vàng Mi Hồng hôm nay 17/1/2024
- Giá vàng Sinh Diễn hôm nay 17/1/2024
- Giá vàng Giao Thủy Nam Định hôm nay 17/1/2024
- Giá vàng tại các ngân hàng hôm nay 17/1/2024
- Giá vàng thế giới hôm nay 17/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Giá vàng SJC cập nhật lúc 8h26 ngày 17/1/2024
Giá vàng trong nước hôm nay lúc 5h00 ngày 17/1/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 17/1/2024, giá vàng hôm nay 17 tháng 1 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 73,95 triệu đồng/lượng mua vào và 76,45 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 74,60 – 75,70 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 73,90 – 76,15 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 73,90 – 76,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 17/1/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 17/1/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 17/1/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 17/1/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 74,00 | 76,52 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 73,95 | 76,45 | - | - |
Mi Hồng | 74,60 | 75,70 | -400 | -800 |
PNJ | 74,50 | 76,70 | +200 | +200 |
Vietinbank Gold | 74,00 | 76,52 | - | - |
-Bảo Tín Minh Châu | 73,90 | 76,15 | -200 | -300 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 73,90 | 76,70 | -100 | - |
Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 17/1/2024
Cập nhật lúc: 08:48:02 17/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 73,560,000 ▼500K | 76,060,000 ▼500K | 2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 62,760,000 ▼250K | 63,910,000 ▼250K | 1,150,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 62,760,000 ▼250K | 64,010,000 ▼250K | 1,250,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 62,660,000 ▼250K | 63,610,000 ▼250K | 950,000 |
Vàng nữ trang 99% | 61,681,000 ▼247K | 62,981,000 ▼247K | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 75% | 45,877,000 ▼188K | 47,877,000 ▼188K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 35,263,000 ▼146K | 37,263,000 ▼146K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 24,713,000 ▼104K | 26,713,000 ▼104K | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 73,360,000 ▼200K | 75,860,000 ▼200K | 2,500,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 73,560,000 ▼500K | 76,060,000 ▼500K | 2,500,000 |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 17/1/2023 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 73,450,000 | 75,950,000 |
DOJI HCM lẻ | 73,450,000 | 75,950,000 |
DOJI HCM buôn | 73,450,000 | 75,950,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,305,000 | 6,410,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,285,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 3,845,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 3,701,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,075,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 2,533,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,345,000 | 6,435,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 73,450,000 | 75,950,000 |
Giá vàng PNJ hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 17/1/2023 08:07 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,400 | 7,650 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,270 | 6,370 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,270 | 6,370 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,270 | 6,380 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,260 | 6,340 |
Vàng nữ trang 999 | 6,254 | 6,334 |
Vàng nữ trang 99 | 6,187 | 6,287 |
Vàng 750 (18K) | 4,630 | 4,770 |
Vàng 585 (14K) | 3,584 | 3,724 |
Vàng 416 (10K) | 2,512 | 2,652 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,270 | 6,380 |
Vàng 916 (22K) | 5,767 | 5,817 |
Vàng 650 (15.6K) | 3,996 | 4,136 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,186 | 4,326 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,742 | 3,882 |
Vàng 375 (9K) | 2,253 | 2,393 |
Vàng 333 (8K) | 1,967 | 2,107 |
Giá vàng SJC Phú Quý hôm nay 17/1/2024
Cập nhật lúc: 16:49:03 15/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hà Nội | SJC | 74,050,000 ▲100K | 76,500,000 ▼350K | 2,450,000 |
TTPQ | 63,750,000 ▲550K | 64,850,000 ▲500K | 1,100,000 | |
TPQ | 63,750,000 ▲550K | 64,850,000 ▲500K | 1,100,000 | |
24K | 63,150,000 ▼50K | 64,550,000 ▲200K | 1,400,000 | |
999 | 63,050,000 ▲350K | 64,450,000 ▲350K | 1,400,000 | |
99 | 62,500,000 ▼100K | 63,900,000 ▼100K | 1,400,000 | |
98 | 61,850,000 ▼150K | 63,250,000 ▼150K | 1,400,000 | |
BAC | 70,000,000 ▲8,650K | 79,000,000 ▲16,250K | 9,000,000 | |
V9999 | 62,800,000 ▼7,200K | 64,200,000 ▼14,800K | 1,400,000 |
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 17/1/2024
Cập nhật lúc: 08:56:16 17/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 63,830,000 | 64,930,000 | 1,100,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 63,830,000 | 64,930,000 | 1,100,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 73,550,000 | 75,850,000 | 2,300,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 62,950,000 |
Giá vàng Mi Hồng hôm nay 17/1/2024
Cập nhật lúc: 08:56:17 17/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 74,000,000 ▼600K | 75,500,000 ▼200K | 1,500,000 |
999 | 62,200,000 ▼200K | 63,200,000 ▼200K | 1,000,000 | |
985 | 61,200,000 ▼200K | 62,200,000 ▼200K | 1,000,000 | |
980 | 60,900,000 ▼200K | 61,900,000 ▼200K | 1,000,000 | |
950 | 58,500,000 ▼200K | |||
750 | 44,000,000 ▼100K | 45,200,000 ▼100K | 1,200,000 | |
680 | 38,700,000 ▼100K | 39,900,000 ▼100K | 1,200,000 | |
610 | 37,700,000 ▼100K | 38,900,000 ▼100K | 1,200,000 |
Giá vàng Sinh Diễn hôm nay 17/1/2024
Cập nhật lúc: 08:56:26 17/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Nhẫn tròn 99.9% | 62,500,000 ▼200K | 63,700,000 | 1,200,000 |
Nhẫn vỉ 99.99% | 62,800,000 ▼200K | 64,000,000 | 1,200,000 |
Vàng Ý PT 18K | 45,000,000 | 60,000,000 | 15,000,000 |
Vàng 15K | 35,000,000 | 42,500,000 | 7,500,000 |
Vàng 14K | 33,000,000 | 41,500,000 | 8,500,000 |
Vàng 10K | 24,000,000 | 32,000,000 | 8,000,000 |
Bạc | 55,000,000 | 90,000,000 | 35,000,000 |
Thần Tài 99.99% | 62,800,000 ▼200K | 64,000,000 | 1,200,000 |
Giá vàng Giao Thủy Nam Định hôm nay 17/1/2024
Cập nhật lúc: 08:56:17 17/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng 99.9 | 51,000,000 | 51,300,000 | 300,000 |
Giá vàng tại các ngân hàng hôm nay 17/1/2024
Cập nhật lúc: 08:56:55 17/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC 99,99 (loại 10 chỉ series 2 ký tự chữ và 1-2-5 chỉ) | 73,300,000 ▼200K | 75,800,000 ▼200K | 2,500,000 |
Vàng miếng SJC 99,99 (loại 10 chỉ series 1 ký tự chữ) | 73,140,000 ▼220K | 75,800,000 ▼200K | 2,660,000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 17/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.028,610 USD/ounce. Giá vàng hôm nay giảm 26,155 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 59,324 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 14,676 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Giá vàng sụt giảm mạnh trong phiên giao dịch sáng nay sau khi tăng mạnh trong những phiên gần đây, bên cạnh đó sự phục hồi của đồng Đô la cũng gây áp lực lên vàng trước nhiều dữ liệu kinh tế sắp tới và tín hiệu từ Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED).
Kim loại màu vàng được hưởng lợi từ nhu cầu trú ẩn an toàn tăng lên trong những phiên gần đây, trong bối cảnh hành động quân sự leo thang ở Trung Đông. Đồng Đô la yếu hơn cũng có lợi cho giá vàng thỏi.
Tuy nhiên đồng Đô la đã phục hồi, khi thị trường giảm điểm trước những phát biểu từ các quan chức FED trong tuần này, dự kiến sẽ đưa ra nhiều tín hiệu hơn về thời điểm ngân hàng trung ương sẽ bắt đầu cắt giảm lãi suất trong năm nay.
Chỉ số đồng Đô la đã tăng 0,5%, với nhu cầu về đồng bạc xanh tăng lên trước bài phát biểu của Thống đốc FED Christopher Waller sau đó. Những bình luận của ông về khả năng cắt giảm lãi suất mùa xuân sẽ được theo dõi chặt chẽ, sau khi dữ liệu lạm phát của người tiêu dùng và nhà sản xuất trong tháng 12 đưa ra những tín hiệu trái chiều cho thị trường.
Dữ liệu sản xuất công nghiệp và bán lẻ của Hoa Kỳ sẽ được công bố vào thứ Tư và sẽ cung cấp nhiều tín hiệu hơn về nền kinh tế. Bất kỳ dấu hiệu nào về khả năng phục hồi kinh tế đều mang lại cho FED nhiều dư địa hơn để giữ lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn.
Theo công cụ CME Fedwatch, các nhà giao dịch đã giảm nhẹ đặt cược vào đợt cắt giảm lãi suất vào tháng 3/2024 . Kỳ vọng về việc cắt giảm lãi suất sớm là động lực chính thúc đẩy vàng tăng giá trong những tuần gần đây, do kim loại màu vàng được hưởng lợi từ môi trường lãi suất thấp.
Trà My