Phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Quảng Trị
Dòng chảy thông tin - Ngày đăng : 17:17, 10/01/2024
Cụ thể, về phương án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã, rà soát, sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2021 - 2030 theo Nghị quyết số 37-NQ/TW ngày 24/12/2018, Kết luận số 48- KL/TW ngày 30/01/2023 của Bộ Chính trị và Nghị quyết số 35/2023/NQ-UBTVQH15 ngày 12/7/2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2030.
Phạm vi, ranh giới, tên địa lý và phương án sắp xếp cụ thể các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thực hiện theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
Giai đoạn 2023 - 2025, các xã của tỉnh Quảng Trị thuộc diện phải sắp xếp gồm: Xã Vĩnh Hòa (huyện Vĩnh Linh); xã: Gio Châu, Linh Hải, Trung Hải, Gio Quang, Gio Việt (huyện Gio Linh); Xã Hải Quế, xã Hải Quy (huyện Hải Lăng); Xã Triệu Sơn (huyện Triệu Phong).
Giai đoạn 2026-2030, 36 đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc diện sắp xếp
Giai đoạn 2026-2030, 3 đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Quảng Trị thuộc diện sắp xếp gồm: Thành phố Đông Hà, huyện Cam Lộ, huyện Hải Lăng.
Giai đoạn 2026-2030, 33 đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Trị thuộc diện sắp xếp gồm: + Phường 2, phường 4, phường Đông Thanh (thành phố Đông Hà);
+ Xã Cam Thủy, xã Cam Hiếu (huyện Cam Lộ);
+ Thị trấn Cửa Việt, xã: Gio An, Gio Sơn, Gio Mai, Phong Bình, Hải Thái, Trung Sơn, Gio Mỹ (huyện Gio Linh);
+ Xã: Hải Thượng, Hải Dương, Hải Ba, Hải Định, Hải Khê (huyện Hải Lăng);
+ Xã: Triệu Phước, Triệu Độ, Triệu Thuận, Triệu Đại, Triệu Hòa, Triệu Long, Triệu Tài, Triệu Trung, Triệu Giang (huyện Triệu Phong);
+ Xã: Hiền Thành, Trung Nam, Kim Thạch, Vĩnh Long, Vĩnh Lâm, Vĩnh Giang (huyện Vĩnh Linh).
Chi tiết các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc diện phải sắp xếp
Phụ lục II
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC DIỆN SẮP XẾP TRONG GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
(Kèm theo Quyết định số1737/QĐ-TTg
ngày 29tháng12năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
____________
STT | Đơn vị hành chính | Diện sắp xếp đơn vị hành chính | Ghi chú | |
Dân số và diện tích <> | Diện tích <20%, dân="" số=""><300%><200% đối="" với=""> | |||
I | Cấp huyện | |||
Thị xã Quảng Trị | x | Định hướng thực hiện sắp xếp sau năm 2030 | ||
II | Cấp xã | |||
1 | Xã Vĩnh Hòa (huyện Vĩnh Linh) | x | Thuộc diện phải thực hiện sắp xếp | |
2 | Xã Vĩnh Thái (huyện Vĩnh Linh) | x | Xã trọng điểm về quốc phòng | |
3 | Xã Gio Châu (huyện Gio Linh) | x | Thuộc diện phải thực hiện sắp xếp | |
4 | Xã Linh Hải (huyện Gio Linh) | x | Thuộc diện phải thực hiện sắp xếp | |
5 | Xã Trung Hải (huyện Gio Linh) | x | Thuộc diện phải thực hiện sắp xếp | |
6 | Xã Gio Quang (huyện Gio Linh) | x | Thuộc diện phải thực hiện sắp xếp | |
7 | Xã Gio Việt (huyện Gio Linh) | x | Thuộc diện phải thực hiện sắp xếp | |
8 | Xã Gio Sơn (huyện Gio Linh) | x | Đã sắp xếp giai đoạn 2019 - 2021 | |
9 | Xã Trung Giang (huyện Gio Linh) | x | Xã trọng điểm về quốc phòng | |
10 | Xã Hải Quế (huyện Hải Lăng) | x | Thuộc diện phải thực hiện sắp xếp | |
11 | Xã Hải Quy (huyện Hải Lăng) | x | Thuộc diện phải thực hiện sắp xếp | |
12 | Xã Hải Phú (huyện Hải Lăng) | x | Xã trọng điểm về quốc phòng | |
13 | Phường An Đôn (thị xã Quảng Trị) | x | Có vị trí tách biệt với đơn vị hành chính khác | |
14 | Thị trấn Ái Tử (huyện Triệu Phong) | x | Xã trọng điểm về quốc phòng | |
15 | Xã Triệu Vân (huyện Triệu Phong) | x | Xã trọng điểm về quốc phòng | |
16 | Xã Triệu Lăng (huyện Triệu Phong) | x | Xã trọng điểm về quốc phòng | |
17 | Xã Triệu Sơn (huyện Triệu Phong) | x | Thuộc diện phải thực hiện sắp xếp |
Phụ lục III
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC DIỆN SẮP XẾP TRONG GIAI ĐOẠN 2026 - 2030
(Kèm theo Quyết định số1737/QĐ-TTg
ngày 29tháng12năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
___________
STT | Đơn vị hành chính | Diện sắp xếp đơn vịhành chính | Ghi chú | |
Dân số và diện tích <> | Diện tích <30%, dân="" số=""><> | |||
I | Cấp huyện | |||
1 | Thành phố Đông Hà | x | ||
2 | Huyện Cam Lộ | x | ||
3 | Huyện Hải Lăng | x | ||
II | Cấp xã | |||
1 | Phường 2 (thành phố Đông Hà) | x | ||
2 | Phường 4 (thành phố Đông Hà) | x | ||
3 | Phường Đông Thanh (thành phố Đông Hà) | x | ||
4 | Xã Cam Thủy (huyện Cam Lộ) | x | ||
5 | Xã Cam Hiếu (huyện Cam Lộ) | x | ||
6 | Thị trấn Cửa Việt (huyện Gio Linh) | x | ||
7 | Xã Gio An (huyện Gio Linh) | x | ||
8 | Xã Gio Sơn (huyện Gio Linh) | x | ||
9 | Xã Gio Mai (huyện Gio Linh) | x | ||
10 | Xã Phong Bình (huyện Gio Linh) | x | ||
11 | Xã Hải Thái (huyện Gio Linh) | x | ||
12 | Xã Trung Sơn (huyện Gio Linh) | x | ||
13 | Xã Gio Mỹ (huyện Gio Linh) | x | ||
14 | Xã Hải Thượng (huyện Hải Lăng) | x | ||
15 | Xã Hải Dương (huyện Hải Lăng) | x | ||
16 | Xã Hải Ba (huyện Hải Lăng) | x | ||
17 | Xã Hải Định (huyện Hải Lăng) | x | ||
18 | Xã Hải Khê (huyện Hải Lăng) | x | ||
19 | Xã Triệu Phước (huyện Triệu Phong) | x | ||
20 | Xã Triệu Độ (huyện Triệu Phong) | x | ||
21 | Xã Triệu Thuận (huyện Triệu Phong) | x | ||
22 | Xã Triệu Đại (huyện Triệu Phong) | x | ||
23 | Xã Triệu Hoà (huyện Triệu Phong) | x | ||
24 | Xã Triệu Long (huyện Triệu Phong) | x | ||
25 | Xã Triệu Tài (huyện Triệu Phong) | x | ||
26 | Xã Triệu Trung (huyện Triệu Phong) | x | ||
27 | Xã Triệu Giang (huyện Triệu Phong) | x | ||
28 | Xã Hiền Thành (huyện Vĩnh Linh) | x | ||
29 | Xã Trung Nam (huyện Vĩnh Linh) | x | ||
30 | Xã Kim Thạch (huyện Vĩnh Linh) | x | ||
31 | Xã Vĩnh Long (huyện Vĩnh Linh) | x | ||
32 | Xã Vĩnh Lâm (huyện Vĩnh Linh) | x | ||
33 | Xã Vĩnh Giang (huyện Vĩnh Linh) | x |