Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 6/1/2024: Vàng “chững giá” nhưng vẫn ở mức cao

Trà My 06/01/2024 08:42

Giá vàng hôm nay 6/1/2024: Vàng trong nước chững giá nhưng vẫn neo ở mức cao dao động quanh 75 triệu đồng/lượng, vàng thế giới duy trì ổn định.

Giá vàng trong nước lúc 5h00 hôm nay 6/1/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 6/1/2024, giá vàng hôm nay 6 tháng 1 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 72,00 triệu đồng/lượng mua vào và 75,00 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 72,50 – 74,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 72,25 – 74,75 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 72,00 – 75,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay 6/1/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 6/1/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 6/1/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 6/1/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng
Ngày 6/1/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
72,00
75,02
-
-
Tập đoàn DOJI
72,00
75,00
-
-
Mi Hồng
72,50
74,30
-500
-700
PNJ
72,50
75,20
-
-
Vietinbank Gold
72,00
75,02
-
-
Bảo Tín Minh Châu
72,25
74,75
+200
-
Bảo Tín Mạnh Hải
72,00
75,20
-
-

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 6/1/2023 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nướcMuaBán
DOJI HN lẻ72,000,00075,000,000
DOJI HCM lẻ72,000,00075,000,000
DOJI HCM buôn72,000,00075,000,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,170,0006,290,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,140,000-
Giá Nguyên Liệu 16K3,700,000-
Giá Nguyên Liệu 15K3,566,000-
Giá Nguyên Liệu 14K2,930,000-
Giá Nguyên Liệu 10K2,388,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,210,0006,315,000
Âu Vàng Phúc Long72,000,00075,000,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 6/1/2023 08:11- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/ChỉGiá muaGiá bán
Vàng miếng SJC 999.97,2507,520
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,2006,300
Vàng Kim Bảo 999.96,2006,300
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,2006,310
Vàng nữ trang 999.96,1906,270
Vàng nữ trang 9996,1846,264
Vàng nữ trang 996,1176,217
Vàng 750 (18K)4,5784,718
Vàng 585 (14K)3,5433,683
Vàng 416 (10K)2,4832,623
Vàng miếng PNJ (999.9)6,2006,310
Vàng 916 (22K)5,7035,753
Vàng 650 (15.6K)3,9514,091
Vàng 680 (16.3K)4,1394,279
Vàng 610 (14.6K)3,7003,840
Vàng 375 (9K)2,2262,366
Vàng 333 (8K)1,9442,084

Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 6/1/2024

Cập nhật lúc: 13:44:02 06/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG72,060,000
75,060,000
3,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,010,000
▼100K
63,060,000
▼100K
1,050,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,010,000
▼100K
63,160,000
▼100K
1,150,000
Vàng nữ trang 99,99%61,910,000
▼100K
62,760,000
▼100K
850,000
Vàng nữ trang 99%60,839,000
▼99K
62,139,000
▼99K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,240,000
▼75K
47,240,000
▼75K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%34,768,000
▼58K
36,768,000
▼58K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,359,000
▼41K
26,359,000
▼41K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank72,060,000
75,060,000
3,000,000
Giá vàng tại chợ đen72,060,000
75,060,000
3,000,000

Cập nhật giá vàng Hà Nội hôm nay 6/1/2024

Cập nhật lúc: 13:44:02 06/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG72,060,000
75,060,000
3,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,010,000
▼100K
63,060,000
▼100K
1,050,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,010,000
▼100K
63,160,000
▼100K
1,150,000
Vàng nữ trang 99,99%61,910,000
▼100K
62,760,000
▼100K
850,000
Vàng nữ trang 99%60,839,000
▼99K
62,139,000
▼99K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,240,000
▼75K
47,240,000
▼75K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%34,768,000
▼58K
36,768,000
▼58K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,359,000
▼41K
26,359,000
▼41K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank72,060,000
75,060,000
3,000,000
Giá vàng tại chợ đen72,060,000
75,060,000
3,000,000

Cập nhật giá vàng Thành phố Hồ Chí Minh hôm nay 6/1/2024

Cập nhật lúc: 13:44:02 06/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG72,060,000
75,060,000
3,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,010,000
▼100K
63,060,000
▼100K
1,050,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,010,000
▼100K
63,160,000
▼100K
1,150,000
Vàng nữ trang 99,99%61,910,000
▼100K
62,760,000
▼100K
850,000
Vàng nữ trang 99%60,839,000
▼99K
62,139,000
▼99K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,240,000
▼75K
47,240,000
▼75K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%34,768,000
▼58K
36,768,000
▼58K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,359,000
▼41K
26,359,000
▼41K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank72,060,000
75,060,000
3,000,000
Giá vàng tại chợ đen72,060,000
75,060,000
3,000,000

Cập nhật giá vàng Thanh Hóa hôm nay 6/1/2024

Cập nhật lúc: 13:44:02 06/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG72,060,000
75,060,000
3,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,010,000
▼100K
63,060,000
▼100K
1,050,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,010,000
▼100K
63,160,000
▼100K
1,150,000
Vàng nữ trang 99,99%61,910,000
▼100K
62,760,000
▼100K
850,000
Vàng nữ trang 99%60,839,000
▼99K
62,139,000
▼99K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,240,000
▼75K
47,240,000
▼75K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%34,768,000
▼58K
36,768,000
▼58K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,359,000
▼41K
26,359,000
▼41K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank72,060,000
75,060,000
3,000,000
Giá vàng tại chợ đen72,060,000
75,060,000
3,000,000

Cập nhật giá vàng Nghệ An hôm nay 6/1/2024

Cập nhật lúc: 13:44:02 06/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG72,060,000
75,060,000
3,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,010,000
▼100K
63,060,000
▼100K
1,050,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,010,000
▼100K
63,160,000
▼100K
1,150,000
Vàng nữ trang 99,99%61,910,000
▼100K
62,760,000
▼100K
850,000
Vàng nữ trang 99%60,839,000
▼99K
62,139,000
▼99K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,240,000
▼75K
47,240,000
▼75K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%34,768,000
▼58K
36,768,000
▼58K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,359,000
▼41K
26,359,000
▼41K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank72,060,000
75,060,000
3,000,000
Giá vàng tại chợ đen72,060,000
75,060,000
3,000,000

Cập nhật giá vàng Đồng Nai hôm nay 6/1/2024

Cập nhật lúc: 13:46:02 06/01/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG72,060,000
75,060,000
3,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,010,000
▼100K
63,060,000
▼100K
1,050,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ62,010,000
▼100K
63,160,000
▼100K
1,150,000
Vàng nữ trang 99,99%61,910,000
▼100K
62,760,000
▼100K
850,000
Vàng nữ trang 99%60,839,000
▼99K
62,139,000
▼99K
1,300,000
Vàng nữ trang 75%45,240,000
▼75K
47,240,000
▼75K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%34,768,000
▼58K
36,768,000
▼58K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%24,359,000
▼41K
26,359,000
▼41K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank72,060,000
75,060,000
3,000,000
Giá vàng tại chợ đen72,060,000
75,060,000
3,000,000

Giá vàng thế giới hôm nay 6/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.044,335 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 1,355 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 59,342 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 12,658 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 6/1/2024: Vàng trong nước “chững lại” sau chuỗi ngày biến động mạnh
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Vàng giữ ổn định sau khi dao động lên và giảm một điểm phần trăm dựa trên dữ liệu kinh tế hỗn hợp của Hoa Kỳ, nhưng vàng thỏi đã chứng kiến sự sụt giảm hàng tuần đầu tiên trong bốn tuần do đồng Đô la mạnh hơn và lợi suất trái phiếu kho bạc cao hơn.

Hợp đồng tương lai vàng của Mỹ hầu như không thay đổi ở mức 2,049,80 Đô la.

Dữ liệu chính thức cho thấy các nhà tuyển dụng Hoa Kỳ đã thuê nhiều công nhân hơn dự kiến vào tháng 12, nhưng dữ liệu riêng biệt từ Viện Quản lý Cung ứng (ISM) chỉ ra rằng lĩnh vực dịch vụ của Hoa Kỳ đã chậm lại đáng kể vào tháng trước.

"Đầu tiên, dữ liệu bảng lương phi nông nghiệp mạnh hơn dự kiến, do đó chúng tôi đã thấy một số áp lực áp dụng cho vàng ... Tuy nhiên, sau đó, chúng tôi đã nhận được một số dữ liệu ISM yếu hơn dự kiến và kết quả là chúng tôi đã thấy một xu hướng thay đổi," David Meger, giám đốc giao dịch kim loại tại High Ridge Futures cho biết.

Cả đồng Đô la Mỹ và lợi suất trái phiếu kho bạc 10 năm đều đạt mức cao nhất trong ba tuần, lần lượt hướng đến những tuần tốt nhất kể từ tháng Bảy và tháng Mười.

"Với Hoa Kỳ. Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đang xoay quanh việc cắt giảm lãi suất, chúng tôi thấy trò chơi phỏng đoán liên quan đến số lượng cắt giảm lãi suất là động lực chính của sự biến động trong những tháng tới," Ole Hansen, người đứng đầu chiến lược hàng hóa của Ngân hàng Saxo, cho biết trong một ghi chú.

Theo công cụ CME FedWatch, thị trường dự kiến sẽ có cơ hội giảm lãi suất khoảng 67% vào tháng Ba.

Lãi suất thấp hơn làm giảm chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng không mang lại lợi nhuận. Trên mặt trận vật lý, việc mua vàng ở các nước tiêu dùng lớn ở Ấn Độ đã tăng trong tuần này, khi giá trong nước giảm trở lại từ mức cao kỷ lục.

Tại các thị trường kim loại khác, bạc tăng 0,8% lên 23,17 USD/ounce, nhưng chuẩn bị cho đợt giảm thứ hai hàng tuần và bạch kim tăng 0,5% lên 961,53 Đô la, nhưng đang hướng đến tuần tồi tệ nhất trong tám tuần.

Palladium đã giảm 0,9% xuống mức thấp nhất trong ba tuần là 1,027,11 Đô la trong phiên giảm thứ chín liên tiếp và giảm 6,4% trong tuần.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

Trà My