Thương mại - Dịch vụ

Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay 30/12/2023 trung bình 1 CNY = 3.433 VND: Đồng Nhân dân tệ các ngân hàng giảm giá bán

Minh Hằng 30/12/2023 13:26

Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay 30/12/2023, CNY/VND các ngân hàng, Ngân hàng Ngoại thương mua Nhân dân tệ (CNY) giá cao nhất là 3,340.77 VNĐ/CNY; BIDV bán thấp nhất.

Tỷ giá Nhân dân tệ tại các ngân hàng cập nhật lúc 13h20 ngày 30/12/2023

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
BIDV3.3863.477
Eximbank3.3453.48
HDBank3.343.546
Indovina3.4013.735
Kiên Long
MSB3.2913.546
MB3.3733.4943.494
OCB3.2383.538
PublicBank3.3633.531
Sacombank3.3753.462
Saigonbank3.349
SHB3.3743.45
Techcombank3.3613.489
TPB3.516
Vietcombank3.3413.3753.484
VietinBank3.3413.481

Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay lúc 8h00 ngày 30/12/2023

Tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) hôm nay 30/12/2023, Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (VCB) ở chiều mua vào là 3,340.77 VND/CNY và ở chiều bán ra là 3,483.56 VND/CNY, so với cùng thời điểm hôm trước.

Tỷ giá CNY hôm nay 30/12/2023, Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt đồng Nhân dân tệ với giá cao nhất là 3,340.77 VND/CNY.

Ngân hàng Ngoại thương mua Nhân dân tệ (CNY) giá cao nhất là 3,340.77 VNĐ/CNY. Bán Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam với 3,477.00 VNĐ/CNY.

Khảo sát tại các ngân hàng cho thấy, tỷ giá trung bình trong ngày 30/12/2023 là 1 CNY= 3.342,99 VND.

Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay 30/12/2023: Đồng Nhân dân tệ các ngân hàng giảm giá bán

Ngân hàng Nhà nước thông báo, tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực, kể từ ngày 28/12/2023 đến 3/1/2024 là 3.342,99 VND/CNY.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), Yên Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Tỷ giá Nhân dân tệ chợ đen hôm nay 30/12/2023

Hôm nay 30/12/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen cho thấy, giá mua vào là 3.417,00 VND/CNY và bán ra là 3.467,00 VND/CNY, mức giá tăng ở chiều mua và chiều bán so với hôm qua tại thời điểm ghi nhận đầu buổi sáng.

Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay 30/12/2023: Đồng Nhân dân tệ các ngân hàng giảm giá bán
Bảng giá ngoại chợ đen lúc 08 giờ 00 phút hôm nay 30/12/2023

Ở Hà Nội, phố Hà Trung (quận Hoàn Kiếm) là nơi trao đổi ngoại tệ lớn nhất có thể giúp bạn đổi được rất nhiều loại ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay, như USD (đô la Mỹ), Euro, Yên (đồng Yên Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc)… và nhiều loại tiền tệ khác. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Thông tin về tiền Nhân dân tệ

Nhân dân tệ (ký hiệu: ¥, mã: CNY) là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, phát hành năm 1948 và đã trải qua 5 loạt phát hành thay thế. Đồng nhân dân tệ có tên viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB, tại Việt Nam tiền nhân dân tệ thường được gọi giản thể là tệ.

Đồng tiền Trung Quốc lưu hành trên thị trường gồm 2 loại tiền giấy và tiền xu. Các mệnh giá tiền Trung Quốc lần lượt là 100 tệ, 50 tệ, 20 tệ, 10 tệ, 5 tệ, 2 tệ, 1 tệ (tiền giấy), 1 hào, 2 hào, 5 hào (tiền xu). Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là Yuan, Jiao, Fen tương ứng với tệ, hào, xu với quy đổi: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.

Lưu ý: Tiền nhân dân tệ chỉ lưu hành tại Trung Quốc đại lục, không sử dụng chính thức tại Hồng Kông và Ma Cao.

* Thông tin mang tính tham khảo.

Minh Hằng

Minh Hằng