Xem ngày lành tháng tốt 19/11/2023: Đây là ngày binh trường, tránh xuất hành, hôn thú, nhận việc mới
Tử vi vui - Ngày đăng : 16:15, 18/11/2023
Có thể bạn muốn xem
Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 19, tháng 11, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 7, tháng 10, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Tân Tị - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Lập Đông
Ngày 19/11/2023 tức (7/10/Quý Mão) là ngày Câu Trần Hắc Đạo.
Ngày 19/11/2023 là ngày Xích khẩu.
Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Ngày Bình Thường, mọi việc tương đối tốt lành.
- Không nên: Hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Xung khắc
Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị.
Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Kính Tâm: Tốt đối với an táng
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Thiên Ân: Tốt mọi việc
- Thiên Thụy: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Câu Trận: Kỵ an táng
- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
Trực
Trực Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Nhị thập bát tú
Sao: Phòng
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.