Xem ngày lành tháng tốt 15/11/2023: Đây là ngày cực tốt có thể làm việc lớn, việc gì cũng thuận lợi.

Tử vi vui - Ngày đăng : 16:15, 14/11/2023

Xem ngày 15/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 15, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 3, tháng 10, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Đinh Sửu - Tháng: Quý Hợi - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Lập Đông

Ngày 15/11/2023 tức (03/10/Quý Mão) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Ngày 15/11/2023 là ngày Bảo Nhật.

Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.

Nên triển khai các công việc như mai táng, sủa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan..

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ

- Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang

- Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường

- Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh

- Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long

- Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu.

xem-ngay.png

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

- Thiên Phúc: Tốt mọi việc

- Thiên thành: Tốt mọi việc

- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

- Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

- Quả tú: Xấu với cưới hỏi

- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Trực

Trực Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)

Nhị thập bát tú

Sao: Chẩn

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.

- Kiêng cữ: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Kiên Trung