Xem ngày lành tháng tốt 8/11/2023: Đây là ngày tốt để làm việc lớn, trừ cưới hỏi, chôn cất

Tử vi vui - Ngày đăng : 16:20, 07/11/2023

Xem ngày 8/11/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Có thể bạn muốn xem

Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 8, tháng 11, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 25, tháng 9, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Canh Ngọ - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Giữa Lập Đông - Tiểu Tuyết

Ngày 8/11/2023 tức (25/9/Quý Mão) là ngày Hắc Đạo Thiên Hình.

Ngày 8/11/2023 là ngày Tốc hỷ.

Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.

- Không nên: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long

- Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.

Xung tháng: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất.

xem-ngay.png

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú

- Sát chủ: Xấu cho mọi việc

- Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

- Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)

Trực

Trực Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.)

Nhị thập bát tú

Sao: Sâm

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT

(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

Kiên Trung