Xem ngày lành tháng tốt 27/10/2023: Chớ nên thẩm mỹ, chữa bệnh vào ngày hôm nay
Tử vi vui - Ngày đăng : 16:37, 26/10/2023
Có thể bạn muốn xem
Ngày dương lịch: Thứ Sáu, ngày 27, tháng 10, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 13, tháng 9, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Sương Giáng
Ngày 27/10/2023 tức (13/9/Quý Mão) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.
Ngày 27/10/2023 là Ngày Sát chủ. Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều khó thành, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.
Ngày 27/10/2023 là ngày Tam nương sát. Không tốt cho các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Đào đất, an táng, cải táng.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Nhâm Tý (23h-1h)
- Quý Sửu (1h-3h)
- Ất Mão (5h-7h)
- Mậu Ngọ (11h-13h)
- Canh Thân (15h-17h)
- Tân Dậu (17h-19h)
Xung khắc
Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý
Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Cô thần: Không tốt với cưới hỏi
- Sát chủ: Không tốt cho nhiều việc
- Lỗ ban sát: Nên tránh khởi công, động thổ
- Không phòng: Nên tránh cưới hỏi
Trực
Trực Thành: Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.
Nhị thập bát tú
- Sao: Ngưu.
- Ngũ Hành: Kim.
- Động vật: Trâu. Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Không tốt.
- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng khó thành, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm