Lịch âm 17/10 – Âm lịch hôm nay thứ Ba ngày 17/10 chính xác nhất

Tử vi vui - Ngày đăng : 16:00, 16/10/2023

Xem lịch âm ngày 17/10/2023 (Thứ Ba), lịch vạn niên ngày 17/10/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 17/10/2023.

Có thể bạn muốn xem

Xem lịch âm hôm nay thứ Ba ngày 17 tháng 10

  • Ngày dương lịch : 17/10/2023
  • Ngày âm lịch : 3/9/2023
  • Là ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão, tiết Hàn Lộ (Mát mẻ)
  • Thuộc ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
  • Ngày 17/10/2023 tốt với các tuổi: Tý, Thìn, Tỵ. Xấu với các tuổi: Canh Dần, Giáp Dần
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
screenshot_2023-10-16-09-48-39-026_com.huuthanhdtd.calendar-edit.jpg
Âm lịch hôm nay ngày 17 tháng 10 năm 2023

Âm lịch hôm nay ngày 17 tháng 10 năm 2023

Dương lịch
Ngày 17 tháng 10 năm 2023


Thứ Ba

Âm lịch
Ngày 3 tháng 9 năm 2023



Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Tý (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Thìn (7:00-9:59)

Tỵ (9:00-11:59)
Mùi (13:00-15:59)
Tuất (19:00-21:59)

Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
Giờ lặn
Đứng bóng lúc

05 giờ 38 phút
18 giờ 16 phút
11 giờ 04 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 38 phút

Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
Giờ lặn
Độ tròn

18 giờ 39 phút
05 giờ 16 phút
23 giờ 57 phút

Độ dài ban đêm: 10 giờ 37 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 17/10/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 17/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Âm dương lịch ngày 17/10/2023

  • Dương lịch: 17/10/2023 - Thứ Ba
  • Âm lịch:Ngày 3/9/2023 - Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
  • Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Xem giờ tốt - xấu

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem tuổi xung - hợp

  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ (Các tuổi này khá hợp với ngày 17/10/2023)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Canh Dần, Giáp Dần xung khắc với ngày 17/10/2023.

Xem trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Khai
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Chôn cất.

Xem ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
  • Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
    Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
    Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Xem sao tốt xấu

  • Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ.
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Ngũ ly.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xem ngày giờ xuất hành

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h-3h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
3h-5h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
5h-7h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
7h-9h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
9h-11h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
11h-13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
13h-15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
15h-17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
17h-19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
19h-21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
21h-23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Xem nhị thập bát tú

  • SAO: Dực.
  • Ngũ hành: Hỏa.
  • Động vật: Rắn.
  • Diễn giải:

- Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quygia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.