Xem ngày lành tháng tốt 11/10/2023: Không tốt cho nhiều việc, cần thận trọng nếu phải làm đại sự

Tử vi vui - Ngày đăng : 14:43, 10/10/2023

Xem ngày 11/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Có thể bạn muốn xem

Xem ngày tốt ngày xấu hôm nay ngày 11/10/2023

Ngày dương lịch: Thứ Tư, ngày 11, tháng 10, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 27, tháng 8, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Nhâm Dần - Tháng: Tân Dậu - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Hàn Lộ

Ngày 11/10/2023 tức (27/8/Quý Mão) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.

Ngày 11/10/2023 là ngày Dương công kỵ. Theo dân gian nên tránh làm nhiều việc trong ngày này, đặc biệt là các việc liên quan đến xây dựng.

Ngày 11/10/2023 là ngày Tam nương sát. Tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.

- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Canh Tý (23h-1h)

- Tân Sửu (1h-3h)

- Giáp Thìn (7h-9h)

- Ất Tỵ (9h-11h)

- Đinh Mùi (13h-15h)

- Canh Tuất (19h-21h)

Xung khắc

Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Xem ngày lành tháng tốt 11/10/2023: Không tốt cho nhiều việc, cần thận trọng nếu phải làm đại sự

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức: Tốt mọi việc

- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

- Thanh long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Kiếp sát: Tránh xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Hoàng sa: Tránh xuất hành

Trực

Trực Định: Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.

Nhị thập bát tú

- Sao: Sâm.

- Ngũ Hành: Thủy.

- Động vật: Vượn. Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt.

- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

- Ngoại lệ: Không có.

*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

Mạn Ngọc