Mật mã tình yêu bằng số để tỏ tình người ấy cực ý nghĩa
Mẹo vặt - Ngày đăng : 11:25, 15/10/2022
Mật mã tình yêu bằng số để tỏ tình người ấy bắt nguồn từ Trung Quốc dựa trên cách phát âm. Cùng Bách hoá XANH khám phá những điều thú vị về chúng ngay sau đây!
Sử dụng mật mã tình yêu bằng số để tỏ tình hay thể hiện tình cảm của bạn đối với người khác bắt nguồn từ Trung Quốc, dựa theo cách phát âm có phần giống nhau giữa các dãy số với những cụm từ thể hiện tình cảm. Đây được xem là cách tỏ tình thú vị, vừa có chút tinh tế khi bạn ngại ngùng để phải nói ra điều gì đó với người trong lòng thì những con số sẽ nói thay lời bạn. Cùng Bách hoá XANH khám phá ý nghĩa của những mật mã tình yêu bằng số này để có dịp mà bày tỏ với "crush" của mình ngay đi nhé!1 Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 0
- 01925: 你依旧爱我 (Nǐ yījiù ài wǒ): Anh vẫn yêu em
- 02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?
- 045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
- 04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của tôi
- 04535: 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không
- 04551: 你是我唯一 (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh
- 0456: 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh
- 04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh
- 0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
- 045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất
- 0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh
- 0594184: 你我就是一辈子 (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cả cuộc đời của anh
2 Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 1
- 1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp
- 1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) : Yêu em trọn đời trọn kiếp
- 1372: 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn.): Đồng lòng tình nguyện
- 1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em
- 147: 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời
- 1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn yêu anh
- 1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn còn nhớ anh
3 Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 2
- 200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm
- 20110: 爱你一百一十年 (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm
- 20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
- 2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu
- 20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc
- 20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
- 20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
- 220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh
- 235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
- 25184: 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé
- 25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này
- 25910: 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút
- 25965: 爱我就留我 (Ài wǒ jiù liú wǒ.): Yêu anh hãy giữ anh lại
- 259758: 爱我就娶我吧 (Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.): Yêu anh thì lấy anh nhé?
- 256895: 你是可爱的小狗 (Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.): Em là con cún nhỏ của anh
4 Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 3
- 300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá
- 032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi
- 3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời này không thay lòng
- 360: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
5 Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 4
- 440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh
- 447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút
- 460: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
6 Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 5
- 507680: 我一定要追你 (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.): Anh nhất định sẽ tán đổ em
- 510: 我依你 (Wǒ yī nǐ.): Anh có ý với em
- 51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em
- 51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh
- 518420: 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài nǐ.): Anh cả đời yêu em
- 520: 我爱你 (Wǒ ài nǐ.): Anh yêu em
- 5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
- 52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ.): Anh yêu em đến chết
- 52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle.): Anh yêu em rồi
- 5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ.): Người anh yêu là em
- 5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ.): Anh thầm yêu em
- 530: 我想你 (Wǒ xiǎng nǐ.): Anh nhớ em
- 53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn hôn em
- 53880: 我想抱抱你 (Wǒ xiǎng bào bào nǐ): Anh muốn ôm em
- 540086: 我是你女朋友 (Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu.): Em là bạn gái của anh
- 5406: 我是你的 (Wǒ shì nǐ de.): Em là của anh
- 5420: 我只爱你 (Wǒ zhǐ ài nǐ.): Anh chỉ yêu em
- 543720: 我是真心爱你 (Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ): Anh yêu em thật lòng
- 54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh lúc nào cũng nghĩ đến em
- 5452830: 无时无刻不想你 (Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ.): Không có lúc nào là không nhớ đến em
- 5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em
- 54920: 我始终爱你 (Wǒ shǐzhōng ài nǐ): Anh luôn yêu em
- 5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em
- 5360: 我想念你 (Wǒ xiǎngniàn nǐ): Em nhớ anh
- 57350: 我只在乎你 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm đến em
- 57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em
- 59240: 我最爱是你 (Wǒ zuì ài shì nǐ): Người anh yêu nhất là em
- 59420: 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ): Anh chỉ yêu em
- 59520: 我永远爱你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh mãi mãi yêu em
- 517230: 我已经爱上你 (Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ): Anh đã yêu em mất rồi
- 5170: 我要娶你 (Wǒ yào qǔ nǐ): Anh muốn lấy em
- 5209484: 我爱你就是白痴 (Wǒ ài nǐ jiùshì báichī): Em yêu anh đúng là ngốc
7 Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 7
- 7319: 天长地久 (Tiānchángdìjiǔ.): Thiên trường địa cửu
- 737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Kiếp này đời này yêu em
- 756: 亲我啦 (Qīn wǒ la.): Hôn em đi
- 770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ.): hôn em, ôm em đi
- 7731: 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn.): Tâm tâm tương âm: Cùng nhịp đập trái tim
- 706519184: 请你让我依靠一辈子 (Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.): Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời
- 7708801314520: 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ.): Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp
8 Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 8
- 8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng.): Bên em cả đời
- 8084: BABY: Em yêu
- 81176在一起了 (Zài yīqǐle.): Bên nhau
- 82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú.): Được yêu là hạnh phúc
- 8834760: 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.): Tương tư chỉ vì em
9 Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với số 9
- 9420 : 就是爱你 (Jiùshì ài nǐ) : Chính là yêu em (anh)
- 902535: 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.): Mong em yêu anh nhớ anh
- 920: 就爱你 (Jiù ài nǐ.): Yêu em
- 9213: 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng.): Yêu em cả đời
- 9240: 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em
- 930: 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ.): Rất nhớ em
- 93110: 好想见见你 (Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.): Rất muốn gặp em
- 9908875: 求求你别抛弃我 (Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ.): Mong anh đừng bỏ rơi em
10 Mật mã tình yêu bằng chữ
Ngoài mật mã tình yêu bằng số thì mật mã tình yêu bằng chữ cũng là những thông điệp tuyệt vời, mới lạ mà bạn có thể gửi có người ấy để bày tỏ nỗi lòng của mình. Cùng khám phá một số mật mã thông dụng sau đây:- C.H.I.N.A – (Come Here. I Need Affection) – Dịch: Hãy đến với anh. Anh rất cần tình cảm của em.
- F.R.A.N.C.E – (Friendships Remain And Never Can End) – Dịch: Tình bạn sẽ mãi không bao giờ phai.
- I.M.U.S – (I Miss You, Sweetheart) – Dịch: Anh nhớ em, người con gái anh yêu.
- I.N.D.I.A – (I Nearly Died In Adoration) – Dịch: Em vô cùng ngưỡng mộ anh.
- I.T.A.L.Y – (I Trust And Love You) – Dịch: Em tin tưởng anh và yêu anh.
- H.O.L.L.A.N.D – (Hope Our Love Last And Never Dies) – Dịch: Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi.
- L.I.B.Y.A – (Love Is Beautiful; You Also) – Dịch: Tình yêu là một điều gì đó thật đẹp; Và em cũng thế.
- S.H.M.I.L.Y – (SEE HOW MUCH I LOVE YOU) – Dịch: Nhìn vào tình cảm của anh và cảm nhận anh yêu em biết nhường nào.
- K.O.R.E.A – (Keep Optimistic Regardless of Every Adversity) – Dịch: Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa.
- Y.A.M.A.H.A – (You Are My Angel! Happy Anniversary!) – Dịch: Em là thiên thần của anh! Chúc mừng ngày kỷ niệm của chúng ta.
- BAE (Before Anyone Else): Đây là cụm từ phổ biến ám chỉ sự ưu tiên. Cặp đôi yêu nhau thường gọi nhau bằng từ thân mật này
- FaTH (First And Truest Husband): Đây là từ chỉ người chồng đầu tiên và thân cận nhất, từ này phổ biến ở các nước nói tiếng Anh.