Ngày 04 tháng 10 năm 2023 là ngày tốt hay xấu? Xem ngày 04/10/2023

Tử vi vui - Ngày đăng : 15:00, 03/10/2023

Xem lịch âm ngày 04/10/2023 (Thứ Tư), lịch vạn niên ngày 04/10/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 04/10/2023.

Có thể bạn muốn xem:

Xem lịch âm hôm nay thứ 4 ngày 4 tháng 10

  • Ngày dương lịch : 04/10/2023
  • Ngày âm lịch : 20/8/2023
  • Là ngày Ất Mùi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão, tiết Thu phân (Giữa thu)
  • Thuộc ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
  • Ngày 04/10/2023 tốt với các tuổi: Hợi, Mão, Ngọ. Xấu với các tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
am-lich-4-10-2023.jpg
Âm lịch hôm nay Ngày 04 tháng 10 năm 2023

Âm lịch hôm nay Ngày 04 tháng 10 năm 2023

Dương lịch
Ngày 04 tháng 10 năm 2023

Thứ Tư

Âm lịch
Ngày 20 tháng 8 năm 2023


Ngày Ất Mùi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu)
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Dần (3:00-4:59)
Mão (5:00-6:59)
Tỵ (9:00-11:59)

Thân (15:00-17:59)
Tuất (19:00-21:59)
Hợi (21:00-23:59)

Giờ Mặt Trời
Giờ mọc
Giờ lặn
Đứng bóng lúc

05 giờ 45 phút
18 giờ 22 phút
12 giờ 04 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 37 phút

Giờ Mặt Trăng
Giờ mọc
Giờ lặn
Độ tròn

18 giờ 45 phút
05 giờ 23 phút
00 giờ 04 phút

Độ dài ban đêm: 10 giờ 38 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 04/10/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 04/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Âm dương lịch ngày 04/10/2023

  • Dương lịch: 04/10/2023 - Thứ Tư
  • Âm lịch:Ngày 20/8/2023 - Ngày Ất Mùi, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu)
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo

Xem giờ tốt - xấu

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

Xem tuổi xung - hợp

  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ (Các tuổi này khá hợp với ngày 04/10/2023)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu xung khắc với ngày 04/10/2023.

Xem trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Khai
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Chôn cất.

Xem ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
  • Ngày: Ất Mùi; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
    Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu.
    Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
    Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Xem sao tốt xấu

  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bảo quang.
  • Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Thổ phù.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Xem ngày giờ xuất hành

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết
23h-1h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
1h-3h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
3h-5h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
7h-9h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
9h-11h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
11h-13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
13h-15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
15h-17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
17h-19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
19h-21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
21h-23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Xem nhị thập bát tú

  • SAO: Bích.
  • Ngũ hành: Thủy.
  • Động vật: Du.
  • Diễn giải:

- Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con rái cá , chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ , thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ).

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.