Xem ngày tốt xấu hôm nay 12/9/2023: Từ hôn thú đến cầu tài lộc hay xuất hành đi xa đều thuận lợi

Tử vi vui - Ngày đăng : 14:51, 11/09/2023

Xem ngày 12/9/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Ngày dương lịch: Thứ Ba, ngày 12, tháng 9, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 28, tháng 7, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Quý Dậu - Tháng: Canh Thân - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Bạch Lộ

Ngày 12/9/2023 tức (28/7/Quý Mão) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo.

Ngày 12/9/2023 là ngày Vãng vong, được xem là một trong bốn hung tinh, không có lợi cho nhiều việc.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Cúng tế, san đường.

- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Tý (23h-1h)

- Giáp Dần (3h-5h)

- Đinh Tỵ (9h-11h)

- Canh Thân (15h-17h)

- Nhâm Tuất (19h-21h)

- Quý Hợi (21h-23h)

Xung khắc

Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xem ngày lành tháng tốt 12/9/2023: Từ hôn thú đến cầu tài lộc hay xuất hành đi xa đều thuận lợi

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức: Tốt mọi việc

- Âm Đức: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên ôn: Không tốt cho xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Nhân Cách: Không nên giá thú, khởi tạo

- Vãng vong (Thổ kỵ): Tránh xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

- Cửu không: Không nên xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

- Huyền Vũ: Tránh an táng

- Tội chỉ: Không tốt đối với tế tự; tố tụng

- Nguyệt Kiến chuyển sát: Tránh khởi công, động thổ

- Phủ đầu dát: Không nên khởi công, động thổ

Trực

Trực Kiến: Tốt cho xuất hành nhưng nên tránh khai trương.

Nhị thập bát tú

- Sao: Chủy.

- Ngũ Hành: Hỏa.

- Động vật: Khỉ. Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu

- Nên làm: Nhiều việc không nên làm trong ngày Sao Chủy.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác khó thành. Nên tránh chôn cất, sửa đắp mồ mả.

- Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến, nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát cho nên cần tránh chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Tuy nhiên có thể xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.

*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

Mạn Ngọc