Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

Chính sách - Ngày đăng : 20:07, 22/08/2023

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học theo phương thức dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 - Ảnh 1.

Ngành Sư phạm Lịch sử điểm chuẩn 28 điểm

Theo đó, một số ngành có điểm chuẩn cao từ 26 – 28 điểm, nhưng cũng có ngành lấy hơn 18 điểm. PGS.TS Nguyễn Đức Sơn - Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm Hà Nội nhìn nhận, điểm chuẩn năm nay tương đối ổn định. Tùy từng ngành có biên độ tăng, giảm từ 0,1- 0,5 điểm so với năm ngoái. Một số ngành có điểm chuẩn cao từ 26 – 28 điểm, nhưng cũng có ngành lấy hơn 18 điểm.

Ngành Sư phạm Lịch sử, điểm chuẩn 28 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Sư phạm Mỹ thuật (18 điểm). Một số ngành như: Sư phạm Toán, Sư phạm Ngữ văn cơ bản không có nhiều thay đổi, vẫn ổn định ở mức 26-27 điểm.

PGS.TS Nguyễn Đức Sơn cho biết, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội không xét tuyển các đợt bổ sung trong năm. Thí sinh cần xác nhận nhập học trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (Hệ thống) theo thời gian quy định.

Hiện nhà trường đã hoàn tất hạ tầng công nghệ thông tin để thí sinh nhập học online trước khi đến trường nhập học chính thức. Theo kế hoạch, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội dự kiến tổ chức nhập học vào ngày 9/9. “Nhà trường sẽ gửi thông tin hướng dẫn tới từng thí sinh” - PGS.TS Nguyễn Đức Sơn cho hay.

Chi tiết điểm chuẩn như sau:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30):

STT
Mã ngành
Tên ngành đào tạo
Tổ hợp
xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển
Mức điều kiện so sánh
1
7140201A
Giáo dục mầm non
M00
22.25
TTNV <=>
2
7140201B
GD mầm non - SP Tiếng Anh
M01
20.63
TTNV <=>
3
7140201C
GD mầm non - SP Tiếng Anh
M02
22.35
TTNV <=>
4
7140202A
Giáo dục Tiểu học
D01;D02;D03
26.62
TTNV <=>
5
7140202B
GD Tiểu học - SP Tiếng Anh
D01
26.96
TTNV <=>
6
7140203C
Giáo dục Đặc biệt
C00
27.9
TTNV <=>
7
7140203D
Giáo dục Đặc biệt
D01;D02;D03
26.83
TTNV <=>
8
7140204B
Giáo dục công dân
C19
27.83
TTNV <=>
9
7140204C
Giáo dục công dân
C20
27.31
TTNV <=>
10
7140205B
Giáo dục chính trị
C19
28.13
TTNV <=>
11
7140205C
Giáo dục chính trị
C20
27.47
TTNV <=>
12
7140206
Giáo dục Thể chất
T01
22.85
TTNV <=>
13
7140208C
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
C00
26.5
TTNV <=>
14
7140208D
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
D01;D02;D03
25.05
TTNV <=>
15
7140209A
SP Toán
A00
26.23
TTNV <=>
16
7140209B
SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)
A00
27.63
TTNV <=>
17
7140209D
SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)
D01
27.43
TTNV <=>
18
7140210A
SP Tin học
A00
24.2
TTNV <=>
19
7140210B
SP Tin học
A01
23.66
TTNV <=>
20
7140211A
SP Vật lý
A00
25.89
TTNV <=>
21
7140211B
SP Vật lý
A01
25.95
TTNV <=>
22
7140211C
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
A00
25.36
TTNV <=>
23
7140211D
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
A01
25.8
TTNV <=>
24
7140212A
SP Hoá học
A00
26.13
TTNV <=>
25
7140212C
SP Hoá học
B00
26.68
TTNV <=>
26
7140212B
SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)
D07
26.36
TTNV <=>
27
7140213B
SP Sinh học
B00
24.93
TTNV <=>
28
7140213D
SP Sinh học
D08
22.85
TTNV <=>
29
7140217C
SP Ngữ văn
C00
27.83
TTNV <=>
30
7140217D
SP Ngữ văn
D01;D02;D03
26.4
TTNV <=>
31
7140218C
SP Lịch sử
C00
28.42
TTNV <=>
32
7140218D
SP Lịch sử
D14
27.76
TTNV <=>
33
7140219B
SP Địa lý
C04
26.05
TTNV <=>
34
7140219C
SP Địa lý
C00
27.67
TTNV <=>
35
7140221A
Sư phạm Âm nhạc
N01
19.55
TTNV <=>
36
7140221B
Sư phạm Âm nhạc
N02
18.5
TTNV <=>
37
7140222A
Sư phạm Mỹ thuật
H01
18.3
TTNV <=>
38
7140222B
Sư phạm Mỹ thuật
H02
19.94
TTNV <=>
39
7140231A
SP Tiếng Anh
D01
27.54
TTNV <=>
40
7140233C
SP Tiếng Pháp
D15;D42;D44
25.61
TTNV <=>
41
7140233D
SP Tiếng Pháp
D01;D02;D03
25.73
TTNV <=>
42
7140246A
SP Công nghệ
A00
21.15
TTNV <=>
43
7140246C
SP Công nghệ
C01
20.15
TTNV <=>

Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30):

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp
xét tuyển



Điểm chuẩn trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1
7140114C
Quản lí giáo dục
C20
26.5
TTNV <=>
2
7140114D
Quản lí giáo dục
D01;D02;D03
24.8
TTNV <=>
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
26.6
TTNV <=>
4
7220204A
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01
26.56
TTNV <=>
5
7220204B
Ngôn ngữ Trung Quốc
D04
26.12
TTNV <=>
6
7229001B
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
C19
25.8
TTNV <=>
7
7229001C
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
C00
24.2
TTNV <=>
8
7229030C
Văn học
C00
26.5
TTNV <=>
9
7229030D
Văn học
D01;D02;D03
25.4
TTNV <=>
10
7310201B
Chính trị học
C19
26.62
TTNV <=>
11
7310201C
Chính trị học
D66;D68;D70
25.05
TTNV <=>
12
7310401C
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
C00
25.89
TTNV <=>
13
7310401D
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
D01;D02;D03
25.15
TTNV <=>
14
7310403C
Tâm lý học giáo dục
C00
26.5
TTNV <=>
15
7310403D
Tâm lý học giáo dục
D01;D02;D03
25.7
TTNV <=>
16
7310630C
Việt Nam học
C00
24.87
TTNV <=>
17
7310630D
Việt Nam học
D15
22.75
TTNV <=>
18
7420101B
Sinh học
B00
20.71
TTNV <=>
19
7420101D
Sinh học
D08;D32;D34
19.63
TTNV <=>
20
7440112A
Hóa học
A00
22.75
TTNV <=>
21
7440112B
Hóa học
B00
22.1
TTNV <=>
22
7460101A
Toán học
A00
25.31
TTNV <=>
23
7460101D
Toán học
D01
25.02
TTNV <=>
24
7480201A
Công nghệ thông tin
A00
23.7
TTNV <=>
25
7480201B
Công nghệ thông tin
A01
23.56
TTNV <=>
26
7760101C
Công tác xã hội
C00
23.48
TTNV <=>
27
7760101D
Công tác xã hội
D01;D02;D03
22.75
TTNV <=>
28
7760103C
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
C00
22.5
TTNV <=>
29
7760103D
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
D01;D02;D03
21.45
TTNV <=>
30
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00
25.8
TTNV <=>
31
7810103D
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D15
23.65
TTNV <=>