Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP HCM 2023

Chính sách - Ngày đăng : 19:38, 22/08/2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh (UEH) công bố kết quả trúng tuyển Khóa 49 – Đại học chính quy, năm 2023.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh 2023 - Ảnh 1.

Cụ thể, kết quả trúng tuyển Đại học chính quy, năm 2023 của các phương thức:

– Phương thức 1 (PT1): Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Phương thức 2 (PT2): Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

– Phương thức 3 (PT3): Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi.

– Phương thức 4 (PT4): Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.

– Phương thức 5 (PT5): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023.

– Phương thức 6 (PT6): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Thí sinh tra cứu kết quả từ 14g00 ngày 23/8/2023.

Điểm chuẩn tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA):

Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

SttTên Chương trình đào tạoPT3PT4PT5PT6Chương trình học

Mã ĐKXT
Điểm trúng tuyểnTổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyểnTiếng Anh toàn phầnTiếng Anh bán phầnChuẩn
1Tiếng Anh thương mại (*)62.0063.00845.00D01, D9626.307220201
2Kinh tế66.0068.00910.00A00, A01, D01, D0726.107310101
3Kinh tế chính trị50.0050.00800.00A00, A01, D01, D0722.507310102
4Kinh tế đầu tư56.0060.00850.00A00, A01, D01, D0725.947310104_01
5Thẩm định giá và quản trị tài sản47.0047.00800.00A00, A01, D01, D0723.007310104_02
6Thống kê kinh doanh (*)52.0056.00860.00A00, A01, D01, D0725.567310107
7Toán tài chính (*)53.0055.00840.00A00, A01, D01, D0725.327310108_01
8Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)47.0048.00800.00A00, A01, D01, D0724.067310108_02
9Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện72.0073.00920.00A00, A01, D01, V0026.337320106
10Quản trị55.0055.00830.00A00, A01, D01, D0725.407340101_01
11Quản trị khởi nghiệp50.0050.00800.00A00, A01, D01, D0724.547340101_02
12Công nghệ marketing70.0072.00920.00A00, A01, D01, D0727.207340114_td
13Marketing73.0074.00930.00A00, A01, D01, D0727.007340115
14Bất động sản50.0053.00800.00A00, A01, D01, D0723.807340116
15Kinh doanh quốc tế70.0070.00930.00A00, A01, D01, D0726.607340120
16Kinh doanh thương mại67.0068.00905.00A00, A01, D01, D0726.507340121
17Thương mại điện tử (*)69.0071.00940.00A00, A01, D01, D0726.617340122
18Quản trị bệnh viện47.0048.00800.00A00, A01, D01, D0723.707340129_td
19Tài chính công47.0049.00800.00A00, A01, D01, D0724.007340201_01
20Thuế47.0047.00800.00A00, A01, D01, D0723.007340201_02
21Ngân hàng55.0060.00850.00A00, A01, D01, D0725.307340201_03
22Thị trường chứng khoán47.0047.00800.00A00, A01, D01, D0723.557340201_04
23Tài chính56.0061.00865.00A00, A01, D01, D0725.707340201_05
24Đầu tư tài chính53.0057.00845.00A00, A01, D01, D0725.707340201_06
25Bảo hiểm48.0050.00800.00A00, A01, D01, D0724.007340204
26Công nghệ tài chính66.0068.00935.00A00, A01, D01, D0726.607340205
27Tài chính quốc tế69.0071.00915.00A00, A01, D01, D0726.607340206
28Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế58.0058.00800.00A00, A01, D01, D0724.907340301_01
29Kế toán công54.0055.00840.00A00, A01, D01, D0725.317340301_02
30Kế toán doanh nghiệp53.0055.00835.00A00, A01, D01, D0725.007340301_03
31Kiểm toán65.0067.00920.00A00, A01, D01, D0726.307340302
32Quản lý công48.0051.00800.00A00, A01, D01, D0725.057340403
33Quản trị nhân lực60.0066.00865.00A00, A01, D01, D0726.207340404
34Hệ thống thông tin kinh doanh (*)61.0065.00905.00A00, A01, D01, D0726.127340405_01
35Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)47.0050.00800.00A00, A01, D01, D0724.857340405_02
36Kinh doanh số58.0063.00890.00A00, A01, D01, D0726.507340415_td
37Luật kinh doanh quốc tế65.0068.00900.00A00, A01, D01, D9625.417380101
38Luật kinh tế61.0063.00870.00A00, A01, D01, D9625.607380107
39Khoa học dữ liệu (*)69.0071.00935.00A00, A01, D01, D0726.307460108
40Khoa học máy tính (*)A00, A01, D01, D0723.407480101
41Kỹ thuật phần mềm (*)62.0065.00875.00A00, A01, D01, D0725.807480103
42Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)55.0061.00890.00A00, A01, D01, D0723.007480107
43Công nghệ thông tin (*)A00, A01, D01, D0724.207480201
44An toàn thông tin (*)A00, A01, D01, D0722.497480202
45Công nghệ và đổi mới sáng tạo55.0057.00875.00A00, A01, D01, D0725.207489001
46Logistics và quản lý chuỗi cung ứng77.0077.00985.00A00, A01, D01, D0727.007510605_01
47Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)63.0066.00930.00A00, A01, D01, D0726.097510605_02
48Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh50.0053.00810.00A00, A01, D01, V0024.637580104
49Kinh doanh nông nghiệp50.0054.00805.00A00, A01, D01, D0725.037620114
50Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành52.0055.00800.00A00, A01, D01, D0724.607810103
51Quản trị khách sạn54.0056.00835.00A00, A01, D01, D0725.207810201_01
52Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí56.0061.00845.00A00, A01, D01, D0725.517810201_02

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP HCM 2023 - Ảnh 3.

Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op

SttMã ĐKXTTên Chương trình đào tạoPT3PT4PT6
Điểm trúng tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1ASA_Co-opCử nhân ASEAN Co-op72.0072.00A00, A01, D01, D0724.05
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus72.0072.00A00, A01, D01, D0727.10

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP HCM 2023 - Ảnh 5.

Điểm chuẩn tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV):

SttMã ĐKXTTên Chương trình đào tạoPT 3PT 4PT 5PT6Chương trình
Điểm trúng tuyểnTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnChuẩn
17220201Tiếng Anh thương mại (*)48.0040.00600.00D01, D9617.00
27340101Quản trị48.0040.00600.00A00, A01, D01, D0717.00
37340115Marketing48.0040.00600.00A00, A01, D01, D0717.00
47340120Kinh doanh quốc tế48.0040.00600.00A00, A01, D01, D0717.00
57340122Thương mại điện tử (*)48.0040.00550.00A00, A01, D01, D0717.00
67340201_01Ngân hàng48.0040.00600.00A00, A01, D01, D0717.00
77340201_02Tài chính48.0040.00600.00A00, A01, D01, D0717.00
87340301Kế toán doanh nghiệp48.0040.00600.00A00, A01, D01, D0717.00
97380107Luật kinh tế48.0040.00550.00A00, A01, D01, D9617.00
107489001Công nghệ và đổi mới sáng tạo48.0040.00550.00A00, A01, D01, D0717.00
117480107Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)48.0040.00550.00A00, A01, D01, D0717.00
127510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng48.0040.00600.00A00, A01, D01, D0717.00
137620114Kinh doanh nông nghiệp48.0040.00550.00A00, A01, D01, D0717.00
147810201Quản trị khách sạn48.0040.00550.00A00, A01, D01, D0717.00

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

 – Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn, landing page: https://tuyensinhdaihoc.ueh.edu.vn/

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP HCM 2023 - Ảnh 7.