51 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
Chính sách - Ngày đăng : 08:29, 02/08/2023
Theo Thông tư 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông, có 51 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT | Vị trí việc làm | Tương ứng ngạch công chức | Cấp trung ương | Cấp tỉnh | Cấp huyện |
I | Chuyên ngành quản lý báo chí | ||||
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý báo chí | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý báo chí | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý báo chí | Chuyên viên | x | x | x |
II | Chuyên ngành quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | ||||
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý phát thanh, truyền hình | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý phát thanh, truyền hình | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý phát thanh, truyền hình | Chuyên viên | x | x | x |
4 | Chuyên viên cao cấp về quản lý thông tin điện tử | Chuyên viên cao cấp | x | ||
5 | Chuyên viên chính về quản lý thông tin điện tử | Chuyên viên chính | x | x | |
6 | Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử | Chuyên viên | x | x | x |
III | Chuyên ngành quản lý thông tin đối ngoại | ||||
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý thông tin đối ngoại | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý thông tin đối ngoại | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý thông tin đối ngoại | Chuyên viên | x | x | x |
IV | Chuyên ngành quản lý thông tin cơ sở | ||||
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý thông tin cơ sở | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý thông tin cơ sở | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý thông tin cơ sở | Chuyên viên | x | x | x |
V | Chuyên ngành quản lý xuất bản, in và phát hành | ||||
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý xuất bản | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý xuất bản | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý xuất bản | Chuyên viên | x | x | x |
4 | Chuyên viên chính về quản lý in | Chuyên viên chính | x | x | |
5 | Chuyên viên về quản lý in | Chuyên viên | x | x | x |
6 | Chuyên viên chính về quản lý phát hành | Chuyên viên chính | x | x | |
7 | Chuyên viên về quản lý phát hành | Chuyên viên | x | x | x |
VI | Chuyên ngành quản lý bưu chính | ||||
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý bưu chính | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý bưu chính | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý bưu chính | Chuyên viên | x | x | x |
4 | Chuyên viên cao cấp quản lý mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước (KT1) | Chuyên viên cao cấp | x | ||
5 | Chuyên viên chính quản lý mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước (KT1) | Chuyên viên chính | x | ||
6 | Chuyên viên quản lý mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước (KT1) | Chuyên viên | x | ||
7 | Nhân viên khai thác bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước (KT1) | Nhân viên | x | ||
8 | Nhân viên vận chuyển bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước (KT1) | Nhân viên | x | ||
VII | Chuyên ngành quản lý viễn thông | ||||
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý viễn thông | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý viễn thông | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý viễn thông | Chuyên viên | x | x | x |
4 | Nhân viên khai thác mạng viễn thông phục vụ cơ quan Đảng và Nhà nước | Nhân viên | x | ||
5 | Nhân viên vận hành, sửa chữa mạng viễn thông phục vụ cơ quan Đảng và Nhà nước | Nhân viên | x | ||
6 | Nhân viên trực trạm vệ tinh | Nhân viên | x | ||
VIII | Chuyên ngành quản lý tần số vô tuyến điện | ||||
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý tần số vô tuyến điện | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý tần số vô tuyến điện | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý tần số vô tuyến điện | Chuyên viên | x | x | x |
IX | Chuyên ngành quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) | ||||
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) | Chuyên viên | x | x | x |
X | Chuyên ngành quản lý giao dịch điện tử | ||||
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý giao dịch điện tử | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý giao dịch điện tử | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử | Chuyên viên | x | x | x |
XI | Chuyên ngành an toàn thông tin mạng | ||||
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên cao cấp | x | ||
2 | Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên chính | x | x | |
3 | Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên | x | x | x |
4 | Chuyên viên cao cấp bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước | Chuyên viên cao cấp | x | ||
5 | Chuyên viên chính bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước | Chuyên viên chính | x | ||
6 | Chuyên viên chính bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước | Chuyên viên | x |
(Tổng số: 51 vị trí việc làm)