Điểm sàn xét tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023
Chính sách - Ngày đăng : 13:05, 24/07/2023
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học viện như sau:
Cơ sở đào tạo phía Bắc (BVH): Từ 22,00 điểm trở lên(Áp dụng cho 03 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01)
Cơ sở đào tạo phía Nam (BVS): Từ 18,00 điểm trở lên(Áp dụng cho 03 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01)
(Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên đã bao gồm điểm ưu tiênđối tượng và ưu tiên khu vựctheo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Năm 2023, Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông tuyển sinh 4.345 chỉ tiêu, trong đó chỉ tiêu tuyển sinh của 02 Cơ sở đào tạo như sau:
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (Mã trường: BVH)
Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (Mã trường: BVS)
Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Bạn đọc tham khảo điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Học viện như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*) | |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH) | |||||
1. | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | 25,60 | TTNV <=>=> | |
2. | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 7510301 | 25,10 | TTNV <=>=> | |
3. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 27,25 | TTNV = 1 | |
4. | An toàn thông tin | 7480202 | 26,70 | TTNV <=>=> | |
5. | Khoa học máy tính | 7480101 | 26,90 | TTNV <=>=> | |
6. | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 26,45 | TTNV <=>=> | |
7. | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 26,20 | TTNV = 1 | |
8. | Báo chí | 7320101 | 24,40 | TTNV <=>=> | |
9. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25,55 | TTNV = 1 | |
10. | Thương mại điện tử | 7340122 | 26,35 | TTNV <=>=> | |
11. | Marketing | 7340115 | 26,10 | TTNV <=>=> | |
12. | Kế toán | 7340301 | 25,35 | TTNV <=>=> | |
13 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | 25,85 | TTNV <=>=> | |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS) | |||||
1. | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | 21,00 | TTNV <=>=> | |
2. | Công nghệ Interner vạn vật (IoT) | 7520208 | 20,70 | TTNV = 1 | |
3. | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 7510301 | 19,00 | TTNV <=>=> | |
4. | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520226 | 19,05 | TTNV = 1 | |
5. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 25,85 | TTNV <=>=> | |
6. | An toàn thông tin | 7480202 | 25,05 | TTNV <=>=> | |
7. | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 24,25 | TTNV <=>=> | |
8. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 21,70 | TTNV <=>=> | |
9. | Marketing | 7340115 | 24,85 | TTNV <=>=> | |
10. | Kế toán | 7340301 | 22,90 | TTNV <=>=> |