Điểm sàn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN

Chính sách - Ngày đăng : 21:43, 23/07/2023

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN thông báo điểm sàn theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào năm 2023 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

  Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm của 3 bài thi theo tổ hợp môn xét tuyển tương ứng, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thang điểm 30).

Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu là tổng điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại theo tổ hợp môn xét tuyển tương ứng, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thang điểm 40).

 Điểm xét tuyển được tính bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển.

Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành đào tạo, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

 Các môn trong mã tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Vật lí, Hóa học; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh; A02: Toán, Vật lí, Sinh học; C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí; D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh.

(*) Ngành đào tạo thí điểm.

Điểm sàn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN  - Ảnh 3.

Điểm sàn và chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN


Điểm sàn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN  - Ảnh 4.

Điểm sàn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN  - Ảnh 5.

Mời bạn đọc tham khảo điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2022

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Mã tổ hợp

xét tuyển

Điểm

chuẩn

QHT01

Toán học

A00, A01, D07, D08

25,10

QHT02

Toán tin

A00, A01, D07, D08

26,05

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00, A01, D07, D08

26,35

QHT93

Khoa học dữ liệu*

A00, A01, D07, D08

26,45

QHT03

Vật lý học

A00, A01, B00, C01

24,05

QHT04

Khoa học vật liệu

A00, A01, B00, C01

23,60

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00, A01, B00, C01

23,50

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00, A01, B00, C01

26,10

QHT06

Hoá học

A00, B00, D07

25,00

QHT41

Hoá học***

A00, B00, D07

21,40

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

A00, B00, D07

21,60

QHT43

Hoá dược**

A00, B00, D07

24,20

QHT08

Sinh học

A00, A02, B00, D08

22,85

QHT44

Công nghệ sinh học**

A00, A02, B00, D08

20,25

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00, A01, B00, D10

20,45

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00, A01, B00, D10

22,45

QHT12

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D10

23,15

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00, A01, B00, D10

24,15

QHT13

Khoa học môi trường

A00, A01, B00, D07

21,15

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

A00, A01, B00, D07

20,00

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00, A01, B00, D07

24,70

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00, A01, B00, D07

20,00

QHT17

Hải dương học

A00, A01, B00, D07

20,00

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00, A01, B00, D07

20,00

QHT18

Địa chất học

A00, A01, B00, D07

20,00

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

23,00

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00, A01, B00, D07

20,00

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo thí điểm.

 (**) Chương trình đào tạo theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo.

(***) Chương trình đào tạo tiên tiến.

Điểm sàn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN  - Ảnh 7.