Học viện Ngân hàng công bố điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Chính sách - Ngày đăng : 22:45, 21/07/2023

Học viện Ngân hàng công bố điểm sàn xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học viện Ngân hàng như sau:

- Đối với các chương trình đào tạo tính điểm xét tuyển trên thang điểm 40 (các chương trình Chất lượng cao): mức điểm sàn nhận hồ sơ là 26 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên).

- Đối với các chương trình đào tạo tính điểm xét tuyển trên thang điểm 30 (các chương trình đào tạo còn lại): mức điểm sàn nhận hồ sơ là 20 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên).

Cách tính điểm xét tuyển của Học viện Ngân hàng năm 2023 như sau:

- Với các chương trình Chất lượng cao: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40, trong đó nhân đôi điểm đối với môn Toán, cụ thể:

Điểm xét tuyển = M1x2 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên

- Với các chương trình đào tạo còn lại: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30, cụ thể:

Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên

Trong đó:

+ M1, M2, M3: là điểm thi THPT của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển. Đối với các tổ hợp có môn Toán, quy ước M1 là môn Toán.

+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học năm 2023 của Học viện Ngân hàng

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo


Chỉ tiêu

2023

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT

Năm 2021

Năm 2022

1

BANK01

  Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

26.5

25.8

2

BANK02

  Ngân hàng

300

A00, A01, D01, D07

26.5

25.8

3

BANK03

  Ngân hàng số*

50

A00, A01, D01, D07 

x

x

4

BANK04

  Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng)

100

A00, A01, D01, D07

x

x

5

BANK05

  Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng)

30

A00, A01, D01, D07

x

x

6

FIN01

  Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

250

A00, A01, D01, D07

26.5

26.1

7

FIN02

  Tài chính

250

A00, A01, D01, D07

26.5

26.1

8

FIN03

  Công nghệ tài chính*

50

A00, A01, D01, D07 

x

x

9

ACT01

  Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

26.4

25.8

10

ACT02

  Kế toán

270

A00, A01, D01, D07

26.4

25.8

11

ACT03

  Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng)

100

A00, A01, D01, D07

24.3

24

12

BUS01

  Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

26.55

26

13

BUS02

  Quản trị kinh doanh

140

A00, A01, D01, D07

26.55

26

14

BUS03

  Quản trị du lịch*

50

A01, D01, D07, D09 

x

x

15

BUS04

  Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng)

150

A00, A01, D01, D07

25.7

24

16

BUS05

  Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng)

30

A00, A01, D01, D07

x

x

17

IB01

  Kinh doanh quốc tế

250

A01, D01, D07, D09

26.75

26.5

18

IB02

  Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*

60

A01, D01, D07, D09 

x

x

19

IB03

  Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng)

30

A00, A01, D01, D07

x

x

20

FL01

  Ngôn ngữ Anh

150

A01, D01, D07, D09

26.5

26

21

LAW01

  Luật kinh tế

80

A00, A01, D01, D07

26.35

25.8

22

LAW02

  Luật kinh tế

140

C00, C03, D14, D15

27.55

28.05

23

ECON01

  Kinh tế

150

A01, D01, D07, D09

26.4

26

24

MIS01

  Hệ thống thông tin quản lý

120

A00, A01, D01, D07

26.3

26.35

25

IT01

  Công nghệ thông tin

100

A00, A01, D01, D07

26

26.2

(*) Các chương trình đào tạo mới

Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí), C03 (Toán, Ngữ văn, Lịch sử).