Khung giá dịch vụ các thủ thuật và nội soi theo yêu cầu từ 15/8
Chính sách - Ngày đăng : 13:21, 05/07/2023
Có hiệu lực từ 15/8, Thông tư 13/2023/TT-BYT ngày 29/6/2023 của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ các thủ thuật và nội soi theo yêu cầu.
Khung giá dịch vụ các thủ thuật và nội soi
Đơn giá: đồng
STT | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Ghi chú | |
B | B | CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI | ||||
74 | 71 | Bơm rửa khoang màng phổi | 216.000 | 320.000 | ||
75 | 72 | 03C1.51 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 467.000 | 1.163.000 | |
76 | 73 | Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | 1.016.000 | 2.265.000 | ||
77 | 74 | 04C2.108 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 479.000 | 1.052.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
78 | 75 | 04C3.1.142 | Cắt chỉ | 32.900 | 133.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
79 | 76 | Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng | 158.000 | 263.000 | Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. | |
80 | 77 | 04C2.69 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 137.000 | 400.000 | |
81 | 78 | 04C2.112 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 176.000 | 514.000 | |
82 | 79 | 04C2.71 | Chọc hút khí màng phổi | 143.000 | 586.000 | |
83 | 80 | 04C2.70 | Chọc rửa màng phổi | 206.000 | 326.000 | |
84 | 81 | 03C1.4 | Chọc dò màng tim | 247.000 | 916.000 | |
85 | 82 | 03C1.74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 177.000 | 467.000 | Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. |
86 | 83 | 03C1.1 | Chọc dò tủy sống | 107.000 | 716.000 | Chưa bao gồm kim chọc dò. |
87 | 84 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | 166.000 | 348.000 | ||
88 | 85 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 221.000 | 429.000 | ||
89 | 86 | 04C2.67 | Chọc hút hạch hoặc u | 110.000 | 418.000 | |
90 | 87 | 04C2.121 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 152.000 | 811.000 | |
91 | 88 | 04C2.122 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 732.000 | 2.381.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
92 | 89 | 04C2.68 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 110.000 | 266.000 | |
93 | 90 | 04C2.111 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 151.000 | 560.000 | |
94 | 91 | 04C2.115 | Chọc hút tủy làm tủy đồ | 530.000 | 1.154.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. |
95 | 92 | 04C2.114 | Chọc hút tủy làm tủy đồ | 128.000 | 273.000 | Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. |
96 | 93 | Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) | 2.360.000 | 3.820.000 | ||
97 | 94 | 04C2.98 | Dần lưu màng phổi tối thiểu | 596.000 | 2.397.000 | |
98 | 95 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 678.000 | 1.349.000 | ||
99 | 96 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1.199.000 | 2.130.000 | ||
100 | 97 | 03C1.58 | Đặt catheter động mạch quay | 546.000 | 1.446.000 | |
101 | 98 | 03C1.59 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 1.367.000 | 2.108.000 | |
102 | 99 | 03C1.57 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng | 653.000 | 2.057.000 | |
103 | 100 | 04C2.104 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1.126.000 | 1.882.000 | |
104 | 101 | 04C2.103 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng | 1.126.000 | 2.007.000 | Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
105 | 102 | Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | 6.811.000 | 9.755.000 | ||
106 | 101 | 04C2.106 | Đặt nội khí quản | 568.000 | 1.762.000 | |
107 | 103 | Đặt sonde dạ dày | 90.100 | 327.000 | ||
108 | 104 | 03C1.52 | Đặt sonde JJ niệu quản | 917.000 | 4.155.000 | Chưa bao gồm Sonde JJ. |
109 | 105 | 03C1.32 | Đặt stent thực quản qua nội soi | 1.144.000 | 5.938.000 | Chưa bao gồm stent. |
110 | 106 | Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim | 3.035.000 | 4.711.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. | |
111 | 107 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 2.025.000 | 9.525.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser. | |
112 | 108 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio | 1.925.000 | 9.425.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF. | |
113 | 109 | Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 196.000 | 1.049.000 | Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. | |
114 | 110 | 03C1.56 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng | 2.321.000 | 3.541.000 | Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. |
115 | 111 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 185.000 | 379.000 | ||
116 | 112 | Hút dịch khớp | 114.000 | 505.000 | ||
117 | 113 | Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 125.000 | 330.000 | ||
118 | 114 | Hút đờm | 11.100 | 99.000 | ||
119 | 115 | 04C2.119 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 944.000 | 6.156.000 | Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. |
120 | 116 | 04C2.79 | Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) | 562.000 | 1.159.000 | |
121 | 117 | 04C2.78 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 964.000 | 1.648.000 | |
122 | 118 | 03C1.71 | Lọc máu liên tục (01 lần) | 2.212.000 | 4.183.000 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
123 | 119 | 03C1.72 | Lọc tách huyết tương (01 lần) | 1.636.000 | 2.820.000 | Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. |
124 | 120 | 04C2.99 | Mở khí quản | 719.000 | 2.552.000 | |
125 | 121 | 04C2.120 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 373.000 | 2.393.000 | |
126 | 122 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 94.900 | 204.000 | ||
127 | 123 | 03C1.39 | Nội soi lồng ngực | 974.000 | 1.915.000 | |
128 | 124 | Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất | 5.010.000 | 7.512.000 | Đã bao gồm thuốc gây mê | |
129 | 125 | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 5.788.000 | 9.728.000 | Đã bao gồm thuốc gây mê | |
130 | 126 | 03C1.45 | Niệu dòng đồ | 59.800 | 360.000 | |
131 | 127 | Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết | 1.761.000 | 3.245.000 | ||
132 | 128 | Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết | 1.461.000 | 2.815.000 | ||
133 | 129 | Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản | 3.261.000 | 4.567.000 | ||
134 | 130 | 04C2.96 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 753.000 | 1.715.000 | |
135 | 131 | 04C2.116 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 1.133.000 | 2.486.000 | |
136 | 132 | 04C2.117 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2.584.000 | 4.200.000 | |
137 | 133 | Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần | 2.844.000 | 4.116.000 | ||
138 | 134 | 04C2.88 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết | 433.000 | 1.010.000 | Đã bao gồm chi phí Test HP |
139 | Nội soi dạ dày làm Clo test | 294.000 | 768.000 | |||
140 | 135 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 244.000 | 692.000 | ||
141 | 136 | 04C2.90 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 408.000 | 1.368.000 | |
142 | 137 | 04C2.89 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 305.000 | 1.368.000 | |
143 | 138 | 04C2.92 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 291.000 | 1.024.000 | |
144 | 139 | 04C2.91 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 189.000 | 783.000 | |
145 | 140 | 03C1.25 | Nội soi dạ dày can thiệp | 728.000 | 3.426.000 | Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
146 | 141 | 03C4.2.4.2 | Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) | 2.678.000 | 7.567.000 | Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. |
147 | 142 | 04C2.85 | Nội soi ổ bụng | 825.000 | 2.966.000 | |
148 | 143 | 04C2.86 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 982.000 | 2.184.000 | |
149 | 144 | 03C1.36 | Nội soi ống mật chủ | 167.000 | 311.000 | |
150 | 145 | Nội soi siêu âm chẩn đoán | 1.164.000 | 2.218.000 | ||
151 | 146 | Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | 2.897.000 | 4.830.000 | ||
152 | 147 | 03C1.40 | Nội soi tiết niệu có gây mê | 849.000 | 1.496.000 | |
153 | 148 | 04C2.101 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 925.000 | 2.266.000 | Chưa bao gồm sonde JJ. |
154 | 149 | 04C2.94 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 649.000 | 2.978.000 | |
155 | 150 | 04C2.93 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 525.000 | 1.931.000 | |
156 | 151 | 04C2.118 | Nội soi bàng quang điều trị đái duỡng chấp | 694.000 | 988.000 | |
157 | 152 | 04C2.95 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục | 893.000 | 2.601.000 | |
158 | 153 | Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch | 1.351.000 | 3.346.000 | ||
159 | 154 | Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo | 1.371.000 | 2.592.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo. | |
160 | 155 | Nối thông động- tĩnh mạch | 1.151.000 | 3.438.000 | ||
161 | 156 | 04C2.74 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 241.000 | 1.520.000 | |
162 | 157 | 03C1.31 | Nong thực quản qua nội soi | 2.277.000 | 6.099.000 | |
163 | 158 | 04C2.73 | Rửa bàng quang | 198.000 | 542.000 | Chưa bao gồm hóa chất. |
164 | 159 | 03C1.5 | Rửa dạ dày | 119.000 | 400.000 | |
165 | 160 | 03C1.54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 589.000 | 1.137.000 | |
166 | 161 | Rửa phổi toàn bộ | 8.181.000 | 9.521.000 | Đã bao gồm thuốc gây mê | |
167 | 162 | 03C1.55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 831.000 | 2.202.000 | |
168 | 163 | Rút máu để điều trị | 236.000 | 313.000 | ||
169 | 164 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 178.000 | 384.000 | ||
170 | 165 | Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 597.000 | 3.184.000 | Chưa bao gồm ống thông. | |
171 | 166 | Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng | 558.000 | 1.455.000 | ||
172 | 167 | 03C1.21 | Sinh thiết cơ tim | 1.765.000 | 3.384.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. |
173 | 168 | 04C2.80 | Sinh thiết da hoặc niêm mạc | 126.000 | 1.058.000 | |
174 | 169 | Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.002.000 | 2.502.000 | ||
175 | 170 | Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 828.000 | 1.878.000 | ||
176 | 171 | Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1.900.000 | 2.991.000 | ||
177 | 172 | Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1.700.000 | 2.785.000 | ||
178 | 173 | 04C2.81 | Sinh thiết hạch hoặc u | 262.000 | 784.000 | |
179 | 174 | 04C2.110 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.104.000 | 2.519.000 | |
180 | 175 | 04C2.83 | Sinh thiết màng phổi | 431.000 | 2.273.000 | |
181 | 176 | Sinh thiết móng | 311.000 | 689.000 | ||
182 | 177 | 04C2.84 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 609.000 | 2.592.000 | |
183 | 178 | 04C2.82 | Sinh thiết tủy xương | 242.000 | 1.345.000 | Chưa bao gồm kim sinh thiết. |
184 | 179 | 04C2.113 | Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết | 1.372.000 | 2.170.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. |
185 | 180 | Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). | 2.677.000 | 4.145.000 | ||
186 | 181 | 03C1.20 | Sinh thiết vú | 157.000 | 342.000 | |
187 | 182 | Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic | 1.560.000 | 2.317.000 | ||
188 | 183 | 03C1.30 | Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng | 645.000 | 1.856.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
189 | 184 | 03C1.28 | Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu | 576.000 | 2.204.000 | Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. |
190 | 185 | 03C1.22 | Soi khớp có sinh thiết | 498.000 | 1.156.000 | |
191 | 186 | 03C1.23 | Soi màng phổi | 440.000 | 657.000 | |
192 | 187 | 03C1.67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 885.000 | 2.027.000 | |
193 | 188 | 03C1.27 | Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp | 748.000 | 1.193.000 | |
194 | 189 | 03C1.26 | Soi ruột non | 639.000 | 933.000 | |
195 | 190 | 03C1.24 | Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun | 427.000 | 624.000 | Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. |
196 | 191 | 03C1.29 | Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ | 243.000 | 1.343.000 | |
197 | 192 | 03C1.62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 989.000 | 1.684.000 | |
198 | 193 | 03C1.61 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 500.000 | 764.000 | |
199 | 194 | 04C2.107 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE) | 1.504.000 | 2.538.000 | Chưa bao gồm catheter. |
200 | 195 | 04C2.123 | Thận nhân tạo cấp cứu | 1.541.000 | 2.970.000 | Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. |
201 | 196 | 04C2.76 | Thận nhân tạo chu kỳ | 556.000 | 1.175.000 | Quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
202 | 197 | 04C3.1.149 | Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu | 63.600 | 112.000 | |
203 | Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu | 3.430.000 | 4.214.000 | Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. | ||
204 | 198 | 04C3.1.150 | Tháo bột khác | 52.900 | 129.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
205 | 199 | Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính | 246.000 | 399.000 | Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. | |
206 | 200 | 04C3.1.143 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm | 57.600 | 130.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
207 | 201 | 04C3.1.144 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm | 82.400 | 174.000 | |
208 | 201 | 04C3.1.145 | Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 82.400 | 168.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
209 | 202 | 04C3.1.145 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm | 112.000 | 233.000 | |
210 | 203 | 04C3.1.146 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng | 134.000 | 272.000 | |
211 | 204 | 04C3.1.147 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 179.000 | 322.000 | |
212 | 205 | 04C3.1.148 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 240.000 | 412.000 | |
213 | 206 | Thay canuyn mở khí quản | 247.000 | 1.036.000 | ||
214 | 207 | 04C2.72 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 92.900 | 177.000 | |
215 | 208 | Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú | 502.000 | 1.064.000 | ||
216 | 209 | 04C2.105 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 559.000 | 1.128.000 | |
217 | 210 | 04C2.65 | Thông đái | 90.100 | 241.000 | |
218 | 211 | 04C2.66 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 82.100 | 189.000 | |
219 | 212 | Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 11.400 | 46.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. | |
220 | 213 | Tiêm khớp | 91.500 | 384.000 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. | |
221 | 214 | Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 132.000 | 337.000 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. | |
222 | 215 | Truyền tĩnh mạch | 21.400 | 179.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. | |
223 | 216 | 04C3.1.151 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10=""> | 178.000 | 1.200.000 | |
224 | 217 | 04C3.1.152 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm | 237.000 | 1.401.000 | |
225 | 218 | 04C3.1.153 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10=""> | 257.000 | 995.000 | |
226 | 219 | 04C3.1.154 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm | 305.000 | 1.801.000 | |