Nghị định 44/2023/NĐ-CP: Những hàng hóa, dịch vụ CNTT không được giảm thuế giá trị gia tăng

Chính sách - Ngày đăng : 19:39, 30/06/2023

Danh mục hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin không được giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị định 44/2023/NĐ-CP quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 101/2023/QH15 ngày 24/6/2023 của Quốc hội.

Cụ thể, danh mục hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin không được giảm thuế giá trị gia tăng gồm: 

A. Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

Cấp 7

Tên sản phẩm

Nội dung

Mã số HS

(áp dụng đối với hàng hóa tại

khâu nhập khẩu)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

2610022

Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động

8471.80.70

84.73

2610023

Thẻ thông minh

"Thẻ thông minh" nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không

8523.52.00

262

2620

26200

Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

262001

Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng

*

2620011

Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự

Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác

8471.30.20;

8471.30.90

8470.10.00

8470.21.00

8470.29.00

8470.30.00

2620012

Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu

*

2620013

Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không

Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)

8471.41.10

8471.41.90

2620014

Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống

8471.49.10

8471.49.90

2620015

Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất

8471.50.10;

8471.50.90

2620016

Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

8471.60

8471.90

84.43

2620017

Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ

Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác

8471.60.30

8471.60.40

8471.60.90

2620018

Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính

Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động

8528.42.00;

8528.52.00;

8528.62.00

2620019

Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng

Gồm: Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng

8443.31

262002

Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác

84.71

85.23

2620021

Ổ lưu trữ

Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác

8471.70

2620022

Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa

Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. Ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash

8523.51

262003

2620030

Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động

Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng...

8471.90

262004

2620040

Bộ phận và các phụ tùng của máy tính

*

262005

2620050

Dịch vụ sản xuất máy vi tính, các bộ phận lắp ráp và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

263

2630

26300

Thiết bị truyền thông

85.25

263001

Thiết bị truyền dẫndùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; Máy quay truyền hình

85.25

2630011

Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình

8525.50.00

2630012

Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình

8525.60.00

2630013

Camera truyền hình

8525.81.20

8525.82.20

8525.83.20

8525.89.20

263002

Thiết bị điện dùng cho hệ thống đườngdây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tử

84.71

85.17

2630021

Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517.11.00

2630022

Điện thoại di động phổ thông

8517.14.00

2630023

Điện thoại thông minh (Smart phone)

8517.13.00

2630024

Máy tính bảng (Tab)

8471.30.90

2630025

Đồng hồ thông minh

8517.62

91.02

2630029

Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến

Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại...; Thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác

Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528

8517.61

8517.62

263003

2630030

Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình

Gồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ăngten, ăngten vệ tinh, ăngten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011, 2630012, 2630013

- Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình

8525.50.00;

8525.60.00

8525.81

8525.82

8525.83

8525.89

8529.10

8517.71.00

263005

Bộ phận của máy điện thoại, điện báo;

*

2630051

Bộ phận dùng cho 2630021, 2630022, 2630023, 2630024, 2630025, 2630026, 2630029

- Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại, điện báo và hệ thống thông tin điện tử

*

2630052

Bộ phận của chuông báo trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự

*

263006

2630060

Dịch vụ sản xuất thiết bị truyền thông

264

2640

26400

Sản phẩm điện tử dân dụng

*

264001

Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset...)

Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối

85.27

2640011

Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)

VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện tử...

8527.12.00

8527.13.10

8527.13.90

8527.19.20

8527.19.90

2640012

Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ

8527.21.10

8527.21.90

8527.29.00

264002

2640020

Máy thu hình (Tivi,...)

85.27

8528.71

8528.72

8528.73

2640044

Thiết bị thu sóng điện thoại hoặc sóng điện báo chưa được phân vào đâu

*

264005

2640050

Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây ăngten, dây trời

Gồm: Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640031, 2640032

- Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo video; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640041, 2640042, 2640043

- Micro, loa phóng thanh, các thiết bị thu sóng điện thoại hoặc điện báo; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640011, 2640012, 2640020, 2640034

- Máy thu thanh sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy chiếu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

*

264006

2640060

Các máy và bộ điều khiển trò chơi video (trừ các máy trò chơi hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự)

Được sử dụng với truyền hình hoặc có màn hình hiển thị riêng, và các trò chơi khác với màn hình hiển thị điện tử

9504.50

2651044

Dụng cụ và thiết bị khác (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thông

Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm, thiết bị đo khác dùng cho viễn thông...

9030.40.00

2731

27310

Dây cáp, sợi cáp quang học

85.44;

9001.10

273101

Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

90.01

2731011

Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi

Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác

9001.10

2731012

Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)

Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)

9001.10

63

Dịch vụ thông tin

631

Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin

6311

63110

Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan

631101

Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin và các dịch vụ liên quan

6311011

Dịch vụ xử lý dữ liệu

6311012

Dịch vụ cho thuê web

6311013

Dịch vụ cung cấp các ứng dụng

6311019

Dịch vụ cung cấp hạ tầng công nghệ thông tin

631102

Dịch vụ truyền tải

6311021

Dịch vụ truyền tải video

6311022

Dịch vụ truyền tải âm thanh

631103

6311030

Dịch vụ thiết kế, tạo không gian và thời gian quảng cáo trên internet

6312

63120

631200

6312000

Dịch vụ cổng thông tin

Gồm dịch vụ cổng thông tin như: dịch vụ điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng; dịch vụ điều hành các website khác hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thông cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật định kỳ

B. Hàng hóa công nghệ thông tin khác theo pháp luật về công nghệ thông tin

Mục

STT

Hàng hóa

Mã số HS

(áp dụng đối với hàng hóa tại

khâu nhập khẩu)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi

01

Máy tính tiền

8470.50

02

Máy kế toán

8470.90.90

03

Máy đọc sách (e-reader)

8543.70.90

04

Máy phơi bản tự động

*

05

Máy ghi bản in CTP

*

06

Loại khác

*

II

Nhóm sản phẩm điện tử nghe nhìn

01

Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền

85.17

85.19

85.21

85.25

85.27

85.28

02

Máy nghe nhạc số

84.71

85.19

85.27

03

Thiết bị khuyếch đại âm tần

8518.40

04

Bộ tăng âm điện

8518.50

05

Máy quay phim số, chụp hình số

85.25

06

Thiết bị truyền hình cáp

*

07

Loại khác

*

III

Nhóm sản phẩm thiết bị điện tử gia dụng

01

Tủ lạnh và Máy làm lạnh

84.18

02

Máy giặt

84.50

03

Lò vi sóng

8516.50.00

04

Máy hút bụi

8508.11
8508.19
8508.60

05

Thiết bị điều hòa không khí

84.15

06

Máy hút ẩm

8509.80.90

07

Loại khác

*

IV

Thiết bị điện tử chuyên dùng

01

Thiết bị điện tử ngành y tế

*

001

Kính hiển vi điện tử

9011.10.00
9011.20.00
9011.80.00
9012.10.00

002

Máy xét nghiệm

*

003

Máy siêu âm

9018.12.00

004

Máy chụp X-quang

90.22

005

Máy chụp ảnh điện tử

90.06

006

Máy chụp cắt lớp

90.22

007

Máy đo điện sinh lý

90.18

008

Loại khác

*

02

Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựng

*

03

Thiết bị điện tử ngành tự động hóa

*

04

Thiết bị điện tử ngành sinh học

*

05

Thiết bị điện tử ngành địa chất và môi trường

*

06

Thiết bị điện tử dùng ngành điện tử

*

07

Loại khác

*

V

Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện

01

Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông

85

001

Tổng đài

*

002

Thiết bị rađa

85.26

003

Thiết bị viba

85.17

004

Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu

8517.62
8517.69

005

Thiết bị khuếch đại công suất

85.18

85.43

006

Loại khác

*

02

Điện thoại

85.17

001

Điện thoại di động vệ tinh

85.17

002

Điện thoại thuê bao kéo dài

85.17

003

Điện thoại sử dụng giao thức Internet

85.17

004

Loại khác

85.17

03

Các thiết bị mạng truyền dẫn

*

001

Bộ định tuyến (Router)

8517.62
8517.69

002

Bộ chuyển mạch (Switch)

8517.62
8517.69

003

Bộ phân phối (Hub)

8517.62
8517.69

004

Bộ lặp (Repeater)

8517.62
8517.69

005

Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch)

8517.62
8517.69

006

Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, …

85.44
90.01

007

Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng

85.17

008

Các thiết bị mạng truyền dẫn khác

85.17

04

Loại khác

*

VI

Phụ tùng và linh kiện phần cứng, điện tử

01

Bộ phận, phụ tùng của các nhóm sản phẩm phần cứng, điện tử thuộc nhóm từ Mục I đến Mục V Phần B Phụ lục này

*

02

Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện

85.41
85.39
94.05
85.42
85.34
85.44

001

Tụ điện

85.32

002

Điện trở

85.33

003

Cuộn cảm

85.04

004

Đèn đi ốt điện tử (LED)

8539.51.00

8539.52.10

8539.52.90
94.05

005

Các thiết bị bán dẫn

85.41

006

Mạch in

85.34

007

Mạch điện tử tích hợp

85.42

008

Cáp đồng, cáp quang

85.44
90.01

03

Loại khác

*

Ghi chú:

- Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng nêu tại Phần A Phụ lục này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt nam.

- Mã số HS ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng hoá thực tế nhập khẩu thực hiện theo quy định về phân loại hàng hoá tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Hải quan.

- Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này, thực hiện khai báo mã số HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.