Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2023.
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024).
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00:A01: D26: D27: D28: D29: D30: AH3: D01: D02: D03: D04: D05: D06: DD2:D07: D21: D22: D23: D24: D25: AH2 | 69 | Điểm tối đa là 100 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 55 | Điểm tối đa là 100 |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 62 | Điểm tối đa là 100 |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 60 | Điểm tối đa là 100 |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 59 | Điểm tối đa là 100 |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 49 | Điểm tối đa là 100 |
9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 77 | Điểm tối đa là 100 |
10 | 7340101_01 | Quán trị kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 55 | Điểm tối đa là 100 |
11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
13 | 7340115_01 | Marketing | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 77 | Điểm tối đa là 100 |
14 | 7340115_02 | Còng nghệ marketing | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 73 | Điểm tối đa là 100 |
15 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 53 | Điểm tối đa là 100 |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 71 | Điểm tối đa là 100 |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 71 | Điểm tối đa là 100 |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Điểm tối đa là 100 |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 57 | Điểm tối đa là 100 |
20 | 7340201_02 | Thuế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 63 | Điểm tối đa là 100 |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 52 | Điểm tối đa là 100 |
23 | 7340201_05 | Tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 66 | Điểm tối đa là 100 |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 60 | Điểm tối đa là 100 |
25 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan - Ngoại thương | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
26 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 69 | Điểm tối đa là 100 |
28 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Điểm tối đa là 100 |
29 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 64 | Điểm tối đa là 100 |
30 | 7340301_02 | Kế toán công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 58 | Điểm tối đa là 100 |
31 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
32 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 70 | Điểm tối đa là 100 |
33 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 51 | Điểm tối đa là 100 |
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
35 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
36 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 53 | Điểm tối đa là 100 | |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 70 | Điểm tối đa là 100 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 74 | Điểm tối đa là 100 |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 65 | Điểm tối đa là 100 |
42 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 63 | Điểm tối đa là 100 |
43 | 7480107_02 | Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
44 | 7480201_01 | Cóng nghệ thông tin | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 61 | Điểm tối đa là 100 |
45 | 7480201_02 | Còng nghệ nghệ thuật (Arttech) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 65 | Điểm tối đa là 100 |
46 | 7480201_03 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 59 | Điểm tối đa là 100 |
47 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 49 | Điểm tối đa là 100 |
48 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 85 | Điểm tối đa là 100 |
49 | 7510605_02 | Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
50 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 54 | Điểm tối đa là 100 |
52 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
53 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 62 | Điểm tối đa là 100 |
54 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
55 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 73 | Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op |
56 | ASA_Co_op | Cử nhân ISB Asean Co-op | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 880 | ||
2 | 7310101 | Kinh tế | 920 | ||
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 830 | ||
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 870 | ||
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 820 | ||
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 880 | ||
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 880 | ||
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 810 | ||
9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 940 | ||
10 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | 830 | ||
11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | 900 | ||
12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | 810 | ||
13 | 7340115_01 | Marketing | 930 | ||
14 | 7340115_02 | Công nghệ marketing | 930 | ||
15 | 7340116 | Bất động sản | 800 | ||
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 930 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 910 | ||
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 945 | ||
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 830 | ||
20 | 7340201_02 | Thuế | 820 | ||
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 860 | ||
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 820 | ||
23 | 7340201_05 | Tài chính | 875 | ||
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 865 | ||
25 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan - Ngoại thương | 820 | ||
26 | 7340204 | Bảo hiểm | 800 | ||
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 935 | ||
28 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 920 | ||
29 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | 820 | ||
30 | 7340301_02 | Kế toán công | 860 | ||
31 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | 835 | ||
32 | 7340302 | Kiểm toán | 930 | ||
33 | 7340403 | Quản lý công | 800 | ||
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 870 | ||
35 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 910 | ||
36 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 830 | ||
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 905 | ||
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 905 | ||
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 950 | ||
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | 900 | ||
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 875 | ||
42 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 900 | ||
43 | 7480107_02 | Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | 800 | ||
44 | 7480201_01 | Cóng nghệ thông tin | 850 | ||
45 | 7480201_02 | Còng nghệ nghệ thuật (Arttech) | 900 | ||
46 | 7480201_03 | Cóng nghệ và đối mới sáng tạo | 885 | ||
47 | 7480202 | An toàn thông tin | 800 | ||
48 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuổi cung ứng | 995 | ||
49 | 7510605_02 | Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | 930 | ||
50 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 830 | ||
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 810 | ||
52 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 820 | ||
53 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 850 | ||
54 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 860 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 66 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 55 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiếm | 48 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 76 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
10 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | 55 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
13 | 7340115_01 | Marketing | 76 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
14 | 7340115_02 | Công nghệ marketing | 72 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
15 | 7340116 | Bất động sản | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 71 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 70 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 54 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
20 | 7340201_02 | Thuế | 52 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
23 | 7340201_05 | Tài chính | 63 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
25 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan _ Ngoại thương | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
26 | 7340204 | Bảo hiểm | 48 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
28 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 70 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
29 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | 61 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
30 | 7340301_02 | Kế toán công | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
31 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
32 | 7340302 | Kiểm toán | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
33 | 7340403 | Quản lý công | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 64 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
35 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 64 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
36 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 51 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 72 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | 66 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 62 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
42 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 60 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
43 | 7480107_02 | Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
44 | 7480201_01 | Cóng nghệ thông tin | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
45 | 7480201_02 | Còng nghệ nghệ thuật (Arttech) | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
46 | 7480201_03 | Cóng nghệ và đối mới sáng tạo | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
47 | 7480202 | An toàn thông tin | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
48 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuổi cung ứng | 83 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
49 | 7510605_02 | Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
50 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
52 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
53 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 61 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
54 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
55 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | 73 | ||
56 | ASA_Co_op | Cử nhân ISB Asean Co-op | 72 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01; D96 | 26.3 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 25.94 | |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.56 | |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.32 | |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | A00; A01; D01; V00 | 26.33 | |
10 | 7340101_01 | Quản trị | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.54 | |
12 | 7340114_td | Công nghệ marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
14 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.61 | |
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 23.7 | |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
20 | 7340201_02 | Thuế | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | A00; A01; D01; D07 | 23.55 | |
23 | 7340201_05 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
25 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
28 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
29 | 7340301_02 | Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 25.31 | |
30 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
31 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
32 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 25.05 | |
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.12 | |
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.85 | |
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.41 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.6 | |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
43 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
44 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.49 | |
45 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
46 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
47 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
48 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00; A01; D01; V00 | 24.63 | |
49 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.03 | |
50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | |
51 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
52 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D01; D07 | 25.51 | |
53 | ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | A00; A01; D01; D07 | 24.05 | |
54 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | A00; A01; D01; D07 | 27.1 |
Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:
- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.
- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:
- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).
Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;
- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.
Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.
Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.
Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:
- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.
- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.
- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:
+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;
+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;
+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.
- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.